Trường ĐH Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019. Nhà trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm vào các ngành cũng như phương án tuyển sinh của trường tại đây.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội 2019
- 1. Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2019
- 2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
- 3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
1. Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2019
Tối 8/8, Trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 35,5 đối với ngành Ngôn ngữ Anh, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Trung với 34,70 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 34,52 điểm, ngành Sư phạm tiếng Anh với 34,45 điểm.
Ngành Kinh tế - Tài chính có mức điểm chuẩn thấp nhất là 19,7 điểm.
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 34.45 |
2 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 34.70 |
3 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 34.52 |
4 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 34.08 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35.50 |
6 | Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23 | 7220201CLC | 31.32 |
7 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 28.57 |
8 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 32.48 |
9 | Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23 | 7220203CLC | 26.02 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 | 7220204CLC | 32.03 |
11 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 32.30 |
12 | Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23 | 7220205CLC | 27.78 |
13 | Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23 | 7220209CLC | 31.95 |
14 | Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23 | 7220210CLC | 32.77 |
15 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 28.63 |
16 | Kinh tế – Tài chính*** | 7903124QT | 19.07 |
– Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
– Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D78, D90 | 31.25 | |
3 | 7140232 | Sư phạm tiếng Nga | D01, D02, D78, D90 | 28.5 | |
4 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D78, D90 | 29.85 | |
5 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01, D04, D78, D90 | 31.35 | |
6 | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | D01, D05, D78, D90 | 27.75 | |
7 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | D01, D06, D78, D90 | 31.15 | |
8 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01, D78, D90 | 31.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D78, D90 | 31.85 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D90 | 28.85 | |
11 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D90 | 30.25 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | D01, D04, D78, D90 | 32 | |
13 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung CLC | D01, D04, D78, D90 | 26 | |
14 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05, D78, D90 | 29.5 | |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06, D78, D90 | 32.5 | |
16 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật CLC | D01, D06, D78, D90 | 26.5 | |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D90 | 33 | |
18 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | D01, D78, D90 | 28 | |
19 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01, D78, D90 | 27.6 |
3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2019, theo đó trường đào tạo 17 ngành học.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
MÃ TRƯỜNG: QHF
Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 37547269 Fax: (84-24) 37548057
Website: http://ulis.vnu.edu.vn/ Email: [email protected]
1. Vùng tuyển sinh: Toàn quốc.
2. Phương thức tuyển sinh:
- Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào (1) kết quả bài thi THPT quốc gia; (2) chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level); xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT và của ĐHQGHN.
- Thời gian nhận ĐKXT và XT theo kế hoạch của Bộ GDĐT và của ĐHQGHN.
- Hình thức nhận ĐKXT: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GDĐT và Hướng dẫn của ĐHQGHN.
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019;
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đó có ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
4. Các thông tin khác
a) Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành học Ngôn ngữ bậc đại học hệ chính quy năm 2018 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 15,00 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn/bài thi; Điểm tối thiểu của mỗi môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm;
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành học Sư phạm bậc đại học hệ chính quy năm 2018 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 17,00 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn/bài thi; Điểm tối thiểu của mỗi môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
c) Số lượng chỗ trong ký túc xá: 2000
5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
TT (1) | Mã trường (2) | Mã ngành (3) | Tên ngành (4) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) | Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) | Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) | Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9) | ||||
Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
2 | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
3 | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | Tiếng Anh | D02 | Tiếng Nga | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
4 | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | Tiếng Anh | D03 | Tiếng Pháp | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
5 | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01 | Tiếng Anh | D04 | Tiếng Trung | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
6 | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | Tiếng Anh | D05 | Tiếng Đức | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
7 | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | D01 | Tiếng Anh | D06 | Tiếng Nhật | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
8 | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
9 | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
10 | QHF | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh**(CTĐT CLC TT23) | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
11 | QHF | 7220203CLC | Ngôn ngữ Pháp** (CTĐT CLC TT23) | D01 | Tiếng Anh | D03 | Tiếng Pháp | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
12 | QHF | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc** (CTĐT CLC TT23) | D01 | Tiếng Anh | D04 | Tiếng Trung | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
13 | QHF | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức** (CTĐT CLC TT23) | D01 | Tiếng Anh | D05 | Tiếng Đức | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
14 | QHF | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật**(CTĐT CLC TT23) | D01 | Tiếng Anh | D06 | Tiếng Nhật | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
15 | QHF | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc**(CTĐT CLC TT23) | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh | ||
16 | QHF | 7903124QT | Kinh tế - Tài chính*** | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
17 | QHF | 7310101QT | Kinh tế - Quản lý*** | D01 | Tiếng Anh | D03 | Tiếng Pháp | D78 | Tiếng Anh | D90 | Tiếng Anh |
Ghi chú: - Yêu cầu điền đầy đủ thông tin vào các cột: (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9).
- Cột Mã ngành (3), Tên ngành (4): Quy định theo Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 20/10/2017; Trình độ CĐSP theo quy định theo Thông tư số 15/VBHN-BGD ĐT ngày 08/5//2014 hợp nhất Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học; Trình độ TCSP theo quy định tại Thông tư 34/2011/TT-BGD ĐT ngày 11/8/2011
- Cột Chỉ tiêu (5): Là tổng chỉ tiêu của tất cả phương thức tuyển sinh.
- Mã tổ hợp: Mỗi ngành chỉ được xét tuyển/ thi tuyển tối đa 04 tổ hợp môn quy định Mã tổ hợp trong Sheet "Bảng tổ hợp môn xét tuyển".
- Môn chính: Hệ số 2.
- ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT.
- *** CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southem New Hampshire (Mỹ) cấp bằng. Ngành Kinh tế - Quản lý do trường Picardie Jules Verne (Pháp) cấp bằng.