Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 đầy đủ đáp án cho từng câu hỏi. Đề thi bám sát chương trình học để các em học sinh nắm được cấu trúc bài thi cuối học kì 2 lớp 4. Sau đây mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

1. Đề thi Toán học kì 2 lớp 4

PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy

Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 2 378 023 là:

A. 700

B. 7000

C. 70 000

D. 700 000

Câu 2. Phân số nào lớn hơn phân số \frac{4}{5}?

A. \frac{1}{5}

B. \frac{3}{5}

C. \frac{7}{10}

D. \frac{9}{10}

Câu 3. Tìm x là số tự nhiên, biết: \frac{2}{3}<\frac{x}{6}<1

A. x = 5

B. x = 6

C. x = 3

D. x = 4

Câu 4. Bạn An có 15 viên bi xanh, 20 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Tỉ số giữa số bi xanh và tổng số bi là:

A. \frac{1}{2}

B. \frac{1}{3}

C. \frac{4}{9}

D. \frac{2}{9}
Câu 5. Quãng đường từ nhà em đến trường dài 500m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:10000 thì quãng đường ấy dài mấy xăng ti mét?

A. 50 cm

B. 20 cm

C. 4 cm

D. 5 cm

Câu 6. Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên là:

Đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn Toán

A. 16 cm2

B. 20 cm2

C. 22 cm2

D. 30 cm2

Câu 7. Thế kỉ thứ XX bắt đầu từ năm nào đến năm nào?

A. Từ năm 1900 đến năm 2000

B. Từ năm 1901 đến năm 2000

C. Từ năm 1901 đến năm 2001

D. Từ năm 1900 đến năm 2001

PHẦN II (6,5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Điền dấu >;< ; = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2km245m2 ......... 200 045m2

b) 2 tạ + 26 yến ......... 40 yến

c) \frac{3}{4}giờ 15 phút ........ 1 giờ

d) \frac{1}{5}thế kỉ và 5 năm ....... 40 năm

Câu 2 (2 điểm). Tính

a. \frac{5}{9}+\frac{2}{5}=

b. \frac{9}{10}-\frac{5}{8}=

c. \frac{5}{3}: \frac{3}{4} \times \frac{4}{5}=

Câu 3 (1,5 điểm). Một cửa hàng có số đường trắng ít hơn số đường hoa mai là 240kg. Tính số đường mỗi loại, biết rằng \frac{1}{3} số đường trắng bằng \frac{1}{5}số đường hoa mai.

Câu 4 (1 điểm). Tìm x

a) 22 x X + X x 27 + X = 25

b) \frac{10}{16}=\frac{x+9}{24}

Câu 5 (1 điểm). So sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất

a. \frac{8}{9}\frac{7}{5}

b. \frac{3}{4}\frac{4}{5}

2. Đáp án Đề thi Toán lớp 4 học kì 2

PHẦN I (3,5 điểm). Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu được 0.5 điểm

Đáp án:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

C

D

A

B

D

C

B

PHẦN II (6,5 điểm)

Bài 1 (1 điểm). HS điền dấu đúng mỗi phần được 0,25 điểm

Đáp án:

a. >

b. >

c. =

d. <

Bài 2 (1,5 điểm). - HS thực hiện đúng 2 phép tính đầu, mỗi phép tính được 0,5 điểm

- HS thực hiện đúng biểu thức được 1 điểm

Bài 3 (2 điểm). Bài giải

HS vẽ sơ đồ đúng được (0,25 điểm)

Hiệu số phần bằng nhau là 5 – 3 = 2 (phần) (0,25 điểm)

Cửa hàng có số đường trắng là: 240 : 2 x 3 = 360 (kg) (0,5 điểm)

Cửa hàng có số đường hoa mai là: 360 + 240 = 600 (kg) (0,5 điểm)

Đáp số: đường trắng: 360 kg; trắng hoa mai: 600 kg

Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương

Bài 4 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a. 22 x X + X x 27 + X = 25

X x (22 + 27 +1) = 25

X x 50 = 25 (0,25 đ)

X = 25 : 50

X = (0,25 đ)

b) \frac{10}{16}=\frac{x+9}{24}

\frac{5}{8}=\frac{x+9}{24}

\frac{15}{24}=\frac{x+9}{24} (0,25 đ)

x + 9 = 15

x = 15 – 9

x = 6 (0,25 đ)

Bài 5 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a. \frac{8}{9}\frac{7}{5}

\frac{8}{9}<1 ; \frac{7}{5}>1  (0,25 đ)

nên \frac{8}{9}<\frac{7}{5} (0,25 đ)

b. \frac{3}{4}\frac{4}{5}

\frac{3}{4}+\frac{1}{4}=1; \frac{4}{5}+\frac{1}{5}=1  (0,25 đ)

\frac{1}{4}>\frac{1}{5} nên \frac{3}{4}<\frac{4}{5}  (0,25 đ)

3. Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều

4. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4 Tải nhiều