Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều năm 2023 - Đề 2 là tài liệu được Tìm Đáp Án sưu tầm và tổng hợp lại đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 mới nhất, giúp các em học sinh ôn luyện các bài tập Toán lớp 2 học kỳ 2, để chuẩn bị cho đề thi cuối kì 2 lớp 2 đạt kết quả cao.
>> Bài trước: Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều năm 2023 - Đề 1
Xem thêm:
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
1. Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều
Môn: Toán lớp 2
Năm học: 2022 - 2023
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN |
Số câu |
3 |
3 |
1 |
2 |
1 |
4 |
6 |
|
|
Câu số |
1a,b,d |
2,3,4 |
1c |
5,6 |
9 |
|||
|
Số điểm |
1,5 |
3 |
0,5 |
2 |
1 |
2 |
6 |
|
YẾU TỐ HÌNH HỌC |
Số câu |
1 |
2 |
3 |
|
||||
|
Câu số |
7c |
7a,b |
|
|||||
|
Số điểm |
0,5 |
1 |
1,5 |
|
||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
|
Câu số |
8 |
|
|
|||||
|
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|
|||||
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
2 |
2 |
2 |
1 |
8 |
6 |
Số điểm |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
4 |
6 |
2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22
B. 23
C. 33
D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426
b. 167 + 62
c. 346 - 64
d. 756 - 291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92
b) 792 - 564+80
c) 455 - 126 - 151
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
3. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 102
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
B. 23
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
B. 18
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 100
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70
c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
242; 369; 427; 898
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
898; 427; 369; 242
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 - 242 = 656
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426 = 454
b. 167 + 62 = 229
c. 346 - 64 = 282
d. 756 - 291= 465
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92 = 784
b) 792 - 564 + 80 = 308
c) 455 - 126 - 151 = 178
Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
5 × 5 = 25
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5
45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5
>> Bài tiếp theo: Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều năm 2023 - Đề 3
4. Đề thi học kì 2 lớp 2 Tải nhiều
- 70 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2022-2023
- 100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 năm 2022 - 2023
- 24 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023
- 9 Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2023
..................
Ngoài Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều năm 2023 - Đề 2 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm Giải Toán lớp 2 để học đầy đủ hơn.