Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Bộ 7 Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây tập trung vào kỹ năng viết Tiếng Anh, giúp các em nhận biết từ vựng, cấu trúc câu, từ đó có nền tảng Tiếng Anh cơ bản tốt, giúp các em làm bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh học kì 2 lớp 2 năm 2021 - 2022 đạt kết quả cao.
Xem thêm: Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 i-Learn Smart Start năm 2021 số 3
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức số 1 MỚI
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
- I. Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Phonics Smart số 1
- II. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 2
- II. Đề tiếng Anh lớp 2 học kì 2 năm 2021 - 2022 - Đề số 3
- IV. Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp án - Đề số 4
- V. Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án số 5
- VI. Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án số 6
- VII. Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức - Đề 7
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
I. Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Phonics Smart số 1
I. Choose the odd one out
1. A. van |
B. train |
C. olive |
D. bus |
2. A. draw |
B. cup |
C. read |
D. walk |
3. A. zoo |
B. ten |
C. twelve |
D. fifteen |
4. A. brother |
B. aunt |
C. grandma |
D. family |
5. A. chair |
B. bed |
C. table |
D. baby |
1. C |
2. B |
3. A |
4. D |
5. D |
II. Look at the pictures and complte the words
1. _ _ n d o _ |
2. _o o _ s _ o p |
3. y _ c _ t |
4. _ u _ _ e _ |
5. c _ r r _ t |
6. _ o _ _ |
1. window |
2. bookshop |
3. yacht |
4. rubber |
5. carrot |
6. sofa |
III. Match
1. What are you doing? |
A. They are under the bed |
2. What do you like? |
B. This is my aunt |
3. Who is this? |
C. I am singing a song |
4. Where are the cats? |
D. I like reading a book |
1. C |
2. D |
3. B |
4. A |
IV. Reorder these words to make sentences
1. a/ nurse/ She’s/ ./
____________________________________________
2. is/ She/ skating/ ./
____________________________________________
3. shoes/ I/ buy/ want some/ to/ ./
____________________________________________
4. need/ We/ some/ coats/ ./
____________________________________________
5. football/ They/ playing/ are/ ./
____________________________________________
1. She’s a nurse.
2. She’s skating.
3. I want to buy some shoes.
4. We need some coats.
5. They are playing football.
II. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 2
I. Circle the odd one-out. Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại.
1. A. socks | B. shorts | C . kitchen | D. coat |
2. A. sheep | B. dress | C. T-shirt | D. pants |
3. A. fish | B. shoes | C. lion | D. goat |
4. A. living room | B. hat | C. bedroom | D. bathroom |
5. A. house | B. apartment | C. chair | D. dining room |
II. Order the words. Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. my / It’s / ice cream. / sister’s
______________________________
2. isn’t / a / She / teacher.
______________________________
3. table. / It’s / the / under
______________________________
4. your / pencil/ ? / Where’s/ case/
______________________________
5. is / This / my / dad.
______________________________
III. Read and match.
1. 2 + 4 | a. eight |
2. 5 + 6 | b. twelve |
3. 4 + 8 | c. nine |
4. 6 + 3 | d. six |
5. 3 + 5 | e. eleven |
IV. Choose the correct answer.
1. Whose.................. is it? It's our house.
A. pen
B. House
C. houses
2. Who is this? This is .......................grandma.
A. I
B. me
C. My
3. My brother ................. young.
A. is
B. am
C. Are
4. What is..................... name? His name is Long.
A. he
B. his
C. Him
5.That’s my dad. .................is strong.
A. She
B. He
C. His
ĐÁP ÁN
I. Circle the odd one-out. Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại.
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - C;
II. Order the words. Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1 - It's my sister's ice cream.
2 - She isn't a teacher.
3 - It's under the table.
4 - Where's your pencil case?
5 - This is my dad.
III. Read and match.
1 - d; 2 - e; 3 - b; 4 - c; 5 - a;
IV. Choose the correct answer.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - B;
II. Đề tiếng Anh lớp 2 học kì 2 năm 2021 - 2022 - Đề số 3
Điền từ thích hợp hoàn thành từ dưới đây.
a. c_assroom: lớp học
b. sc_ool: trường học
c. t_acher: giáo viên
d. boo_: sách
e. sm_ll: nhỏ
f. n_ce: đẹp, tốt
g. _en: cái bút
h. w_ter: nước
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
a. How/ is/ old/ she/ ?/
....................................................
b. eight/ Nam/ old/ is/ years/ ./
....................................................
c. down,/ please/ Sit/ ./
....................................................
d. is/ my/ That/ teacher/ ./
....................................................
e. class/ 20/ Her/ has/ students/ ./
....................................................
f. This/ my/ is/ mother/ ./
....................................................
Chọn từ khác loại
1. a. white | b. brown | c. orange | d. apple |
2. a. color | b. eight | c. four | d. nine |
3. a. banana | b. apple | c. seesaw | d. grape |
4. a. swing | b. seesaw | c. pink | d. hide-and-seek |
5. a. I | b. he | c. She | d. Peter |
6. a. do | b. play | c. say | d. Linda |
7. a. pen | b. book | c. do | d. crayon |
8. a. teacher | b. mom | c. dad | d. son |
Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 năm 2021 - 2022
Điền từ thích hợp hoàn thành từ dưới đây.
a. classroom: lớp học
b. school: trường học
c. teacher: giáo viên
d. book: sách
e. small: nhỏ
f. nice: đẹp, tốt
g. pen: cái bút
h. water: nước
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
a - How old is she?
b - Nam is eight years old.
c - Sit down, please.
d - That is my teacher.
e - Her class has 20 students.
f - This is my mother.
Chọn từ khác loại
1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - c; 5 - d; 6 - d; 7 - c; 8 - a;
IV. Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp án - Đề số 4
Bài 1. (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. scho….l
2. m…..sic room
3. b…...g
4. rubb…. r
5. cl….ss room
6. op….n
Bài 2. (3 điểm): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………….
2. Lan / is / My / name.
………………………………………………………………………………………….
3. are / you / How / old?
…………………………………………………………………………………………
4. am / I / eight / old / years.
…………………………………………………………………………………………..
5. is / This / classroom /my.
…………………………………………………………………………………………..
6. I / May / out / go?
…………………………………………………………………………………………..
Bài 3. (2 điểm ): Hoàn thành các câu sau
1. Which ……your school?
2. open ………book.
3. How…….. you ?
4. This…… my music room.
Bài 4. (2 điểm ): Viết câu trả lời:
1. What is your name?
…………………………………………………………………………………………..
2. How old are you?
…………………………………………………………………………………………
Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
1. school
2. music room
3. bag / big/ bug
4. rubber
5. class room
6. open
Bài 2: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
1. What is your name?
2. My name is Lan.
3. How old are you?
4. I am eight years old.
5. This is my classroom.
6. May I go out?
Bài 3: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is
2. your
3. are
4. is
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
Các em học sinh tự trả lời về bản thân mình.
Gợi ý:
1. My name is My Le.
2. I am eight years old..
V. Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án số 5
I. Put the words in the correct order
1. my/ that/ Is/ car?
___________________
2. an/ apple/ got/ you/ Have?
___________________
3. three/ ‘ve/ got/ bananas/ I
___________________
4. haven’t/ got/ I/ biscuits/ any
____________________
5. are./ Yes, / they
____________________
II. Read and complete the sentence.
My name is Linda. I live in a house. I live with my mum, my dad and my elder sister, Mary. Upstairs there are three bedrooms. My bedrooms is pink. The bathroom is upstairs. The kitchen is downstairs. It is very big.
1. Mary lives in a _______
2. Her elder sister is ________
3. There are _____ bedrooms upstairs.
4. Linda's bedroom is ________
5. The kitchen is very ____________.
III. Circle the correct word
1. two leg/ legs
2. four toes/ toe
3. one book/ books
4. two eye/ eyes
5. One noses/ nose
IV. Circle the correct words:
1. Where’s/ Where are my mom?
2. Where’s/ Where are my friends?
3. Where’s/ Where are your elder sisters?
4. Where’s/ Where are Grandpa?
ĐÁP ÁN
I. Put the words in the correct order
1 - Is that my car?
2 - Have you got an apple?
3 - I've got three bananas.
4 - I haven't got any biscuits.
5 - Yes, they are.
II. Read and complete the sentence.
1. Mary lives in a ____house___
2. Her elder sister is ____Mary____
3. There are ___three__ bedrooms upstairs.
4. Linda's bedroom is ___pink_____
5. The kitchen is very _____big_______.
III. Circle the correct word
1. two leg/ legs
2. four toes/ toe
3. one book/ books
4. two eye/ eyes
5. One noses/ nose
IV. Circle the correct words:
1. Where’s/ Where are my mom?
2. Where’s/ Where are my friends?
3. Where’s/ Where are your elder sisters?
4. Where’s/ Where are Grandpa?
VI. Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án số 6
I/ Look at the picture and match
1. |
A. rice |
2. |
B. shorts |
3. |
C. fifteen |
4. |
D. queen |
5. |
E. hippo |
II/ Look and write
1. _____________ |
2. _____________ |
3. _____________ |
4. _____________ |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. is/ wearing/ He/ a/ T-shirt/ shorts/ and/
_________________________________________________
2. running/ zebra/ Is/ the/ ?/
_________________________________________________
3. like/ you/ orange juice/ Do/ ?/
_________________________________________________
4. sliver/ wants/ The/ prince
_________________________________________________
Đáp án
I/ Look at the picture and match
1. C |
2. A |
3. E |
4. B |
5. D |
II/ Look and write
1. crocodile |
2. shoes |
3. bread |
4. coat |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. He is wearing a T-shirt and shorts.
2. Is the zebra running?
3. Do you like orange juice?
4. The prince wants silver.
VII. Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức - Đề 7
I. Look at the pictures and complete the words
1. _ o _ u r _ |
2. g _ _ _ e s |
3. t _ _ t |
4. s _ o _ t s |
5. g r _ n _ m _ t h _ _ |
6. _ _ x |
1. yogurt |
2. grapes |
3. tent |
4. shorts |
5. grandmother |
6. fox |
II. Match
1. |
A. rainbow |
2. |
B. shoes |
3. |
C. cake |
4. |
D. zebra |
1. D |
2. C |
3. B |
4. A |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
1. What number is it?
2. How old is your sister?
3. What are the shirts?
4. They’re riding a bike.
5. The cake is on the table.
Trên đây là Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 2 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.