Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Global success có đáp án nằm trong bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 Global success năm học 2023 - 2024 giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 trọng tâm hiệu quả.
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 4 Global success có đáp án
I. Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh lớp 4 Global success
I. Circle the odd one out.
1. A. Japan | B. Viet Nam | C. China | D. Malaysian |
2. A. third | B. four | C. fifth | D. second |
3. A. March | B. Saturday | C. Thursday | D. Monday |
4. A. Vietnamese | B. Australian | C. English | D. America |
5. A. morning | B. bye | C. afternoon | D. evening |
II. Circle the best answer A, B, C or D.
1. When's ________ birthday?
A. your
B. you
C. him
D. he
2. It's the twentieth _________ October
A. in
B. to
C. of
D. on
3. Today is ________. I don't have to go to school. Let's go swimming.
A. Monday
B. Tuesday
C. Wednesday
D. Sunday
4. Her _______ is on the seventeenth of June.
A. day
B. birthday
C. date
D. birth
5. __________ is the date today?
A. What
B. When
C. Where
D. How
6. What time do you get up? I get up ______ 7.00.
A. in
B. on
C. at
D. Ø
7. When is your mother's birthday, Lam? - It's _______ November.
A. in
B. on
C. at
D. Ø
8. My birthday is on the _______ of December.
A. four
B. fourteen
C. fourteenth
D. twenty-four
9. My mother can _______ the guitar.
A. play
B. cook
C. skate
D. sing
10. ___________ buildings are there at your school? - There are four.
A. How much
B. How many
C. How
D. When
III. Read the passage and decide the following sentences are True or False.
Hello. I'm Linda. I'm from America. I'm 11 years old. My birthday is on the ninth of March. I'm in Grade 4. I like playing sports but I can't swim or play tennis. I cycle on Saturdays and skate on Sundays. I go to school from Monday to Friday. I do not go to school at the weekend.
1. Linda is from America.
2. Her birthday is on 20th of December.
3. Her favourite sport is swimming.
4. On Saturdays she rides a bike.
5. She goes to school from Monday to Friday.
IV. Order the words to make correct sentences.
1. to/ Nice/ you./ meet/
___________________________________
2. am/ I/ Australia./ from
___________________________________
3. I/ go/ school/ Monday/ from/ to/ Friday./ to
___________________________________
4. do/ on/ What/ Sundays?/ you/ do
___________________________________
5. She/ cook/ well./ can/ very
___________________________________
II. Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh lớp 4 Global success
I. Circle the odd one out.
1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - D; 5 - B;
II. Circle the best answer A, B, C or D.
1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - B; 5 - A;
6 - C; 7 - A; 8 - C; 9 - A; 10 - B;
III. Read the passage and decide the following sentences are True or False.
1. Linda is from America. - T
2. Her birthday is on 20th of December. - F
3. Her favourite sport is swimming. - F
4. On Saturdays she rides a bike. - T
5. She goes to school from Monday to Friday. - T
Hướng dẫn dịch
Xin chào. Tôi là Linda. Tôi đến từ Mỹ. Tôi 11 tuổi. Sinh nhật của tôi là vào ngày chín tháng ba. Tôi lớp 4. Tôi thích chơi thể thao nhưng tôi không biết bơi hoặc chơi quần vợt. Tôi đạp xe vào thứ bảy và trượt patin vào những ngày chủ nhật. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần.
IV. Order the words to make correct sentences.
1. to/ Nice/ you./ meet/
_______Nice to meet you._______
2. am/ I/ Australia./ from
__I am from Australia._________
3. I/ go/ school/ Monday/ from/ to/ Friday./ to
_____I go to school from Monday to Friday._______
4. do/ on/ What/ Sundays?/ you/ do
______What do you do on Sundays?_________
5. She/ cook/ well./ can/ very
_____She can cook very well._______
Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 Global success - Kết nối tri thức có đáp án. Tìm Đáp Án hy vọng rằng tài liệu Đề thi tiếng Anh 4 Global success có đáp án sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 Global success số 4