Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Kỳ Phú, Ninh Bình năm học 2016 - 2017 có đáp án và bảng ma trận kèm theo là đề thi định kì cuối kì II lớp 5 môn Toán được Thư viện lớp 5 TimDapAnsưu tầm dành cho các bạn học sinh lớp 5 ôn tập, nhằm đạt kết quả tốt trong bài thi cuối năm. Mời các bạn cùng tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Võ Thị Sáu năm 2016 - 2017
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016-2017 MÔN: TOÁN 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Phần I. Trắc nghiệm (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây..
Câu 1. Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2
Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là:
A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05
Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?
A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây
Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là:
A. 14cm3 B. 35cm3 C. 59cm3 D. 30cm3
Câu 5. 3km 48m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048
Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?
A. 7,6 g B. 13,034 g C. 26,6 g D. 26,22 g
Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:
A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh
Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 5,4dm2 B. 10,8 dm2 C. 2,7 dm2
Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........ là:
A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút
Câu 10. Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:
A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82
Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 78,5 dm2 B. 314 dm2 C. 31,4 dm2 D. 15,7 dm2
Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu?
A. 120 viên B. 85 viên C. 80 viên D. 106 viên
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 13. Đặt tính rồi tính:
134,57 + 302,31
86,345 – 42,582
27,35 x 3,2
58,039 : 4,57
Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 5 học kì 2
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Học sinh khoanh đúng vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng thì cho điểm như sau:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
C |
A |
C |
D |
B |
C |
A |
C |
B |
D |
A |
D |
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm)
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho điểm như sau:
134,57 + 302,31 = 436,88 (0,25 điểm)
86,345 – 42,582 = 43,763 (0,25 điểm)
27,35 x 3,2 = 87,52 (0,5 điểm)
58,039 : 4,57 = 12,7 (0,5 điểm)
Câu 14. (1,5 điểm) Bài giải
Thời gian ô tô đi từ Ninh Bình đến Hà Nội là
9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm)
Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài số ki-lô-mét là:
63 x 1,5 = 94,5 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 94,5 km (0,25 điểm)
Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà cách làm đúng và kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
||||
|
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
Số tự nhiên, phân số, số thập phân, tỉ số phần trăm và các phép tính với chúng. ... |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
1; 2 |
10 |
13 |
12 |
|||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
1,5 |
1,0 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, .. |
Số câu |
3 |
|||||||
Câu số |
3; 5; 9 |
||||||||
Số điểm |
1,5 |
||||||||
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. |
Số câu |
3 |
|||||||
Câu số |
4;8; 11 |
||||||||
Số điểm |
1,5 |
||||||||
Giải toán: Các bài toán điển hình, chuyển động đều, ... |
Số câu |
2 |
1 |
||||||
Câu số |
6; 7 |
14 |
|||||||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
5 |
|
4 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
Số điểm |
2,5 |
|
2,0 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |