Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Thư viện đề thi lớp 5 TimDapAnxin giới thiệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Hơn nữa, đây cũng là tài liệu chất lượng cho các thầy cô khi ra đề học kì 2 cho các em học sinh. Mời thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Khương Tiên, Sơn La năm 2016 - 2017
Trường TH …………………………… Lớp: 5…..… Họ và tên: .…………………….……… |
Ngày ……….. tháng ……… năm 201.... KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN LỚP 5 Thời gian: 40 phút |
Câu 1: (1 điểm) Viết số thập phân có: M1
a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm:...................................
b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn:................................
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống: M1
Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M2
a) 2,516m2 = ........................... dm2
b) 2 năm 3 tháng = ................. tháng
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: M3
a) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng:
A. 5cm2 B. 25cm2 C. 100cm2 D. 125cm2
b) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó bằng:
A. 5cm3 B. 25cm3 C. 100cm3 D. 125cm3
Câu 7: (1,5 điểm) Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: M2
a) 23,175 + 81,56 b) 4,26 x 1,5
............................ .................................
............................ .................................
............................ .................................
c) 48,3 : 35
............................
............................
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: M3
2,5 x 0,2 x 4 x 5
................................................
................................................
................................................
Câu 9: (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 10 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. M4
Bài giải
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Câu |
1a 1b |
2 |
3a 3b |
4a, 4b, 4c, 4d |
5a 5b |
6a 6b |
Ý đúng |
72,34 8,493 |
>,<,=,< |
B C |
S Đ Đ S |
251,6 27 |
C D |
Câu 7: Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm.
Câu 8:
2,5 x 0,2 x 4 x 5
= ( 2,5 x 4 ) x (0,2 x 5)
= 10 x 1
= 10
Câu 9: (1,5 điểm)
Bài giải
Thời gian xe máy đi từ A đến B: (0,25 điểm)
10 giờ – 7 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút (0,25 điểm)
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường AB dài: (0,25 điểm)
42 2,5= 105 (km) (0,25 điểm)
Đáp số: 105 km (0,25 điểm)
(Học sinh có thể giải theo cách khác).
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
2 |
|||
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
1,5 |
1,0 |
1 |
4.0 |
2.5 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
|
|||||||
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Toán chuyển động đều. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|||||||
Số điểm |
1,5 |
|
1,5 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
|
1 |
6 |
3 |
Số điểm |
2,0 |
|
2,0 |
1.5 |
2,0 |
1.0 |
|
1,5 |
6.0 |
4,0 |
Ma trận câu hỏi đề thi học kì 2 môn Toán
Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
2 |
|||
Câu số |
1,2 |
3 |
7 |
4 |
8 |
|
|
||||
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|
||||||
Câu số |
5 |
6 |
|
|
|||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
|
1 |
|||||||
Câu số |
9 |
|
|
||||||||
Tổng số câu |
2 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
|
1 |
6 |
3 |