Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án
Thư viện đề thi lớp 5 xin giới thiệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Cẩm Vũ, Hải Dương năm học 2016 - 2107 là bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 kèm theo và cấu trúc đề với nội dung bám sát chương trình học giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Võ Thị Sáu năm 2016 - 2017
Trường Tiểu học Cẩm Vũ Họ tên: …………………... Lớp: ………… |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng câu 1, 2, 3, 4, 5, 6
Câu 1. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (1điểm) M1
A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 chục D. 5 phần trăm
Câu 2. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: (1điểm) M1
Câu 3. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm) M2
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
Câu 4. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm) M2
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 5. Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? (1 điểm) M3
A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
Câu 6. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm) M3
A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1điểm) M2
34,56 + 19,45
445,6 - 79,9
40,5 x 6,7
76,05 : 4,5
Câu 8. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm) M3?
Bài giải
Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm) M4
Bài giải
Câu 10. (1điểm) M4
Tìm hai số, biết ¾ số thứ nhất thì bằng 5/8 số thứ hai và hiệu hai số là 36
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN LỚP 5
Từ câu 1 đến câu 6. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ý đúng |
B |
D |
C |
D |
A |
B |
Điểm |
1điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
Học sinh khoanh 2, 3 ý trong 1 câu không tính điểm
Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
Câu 8 (1điểm) Bài giải
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là: 0,5 điểm
9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1 = 60 (km/giờ) 0,5 điểm
Đáp số: 60 km/giờ
Câu 9 (1 điểm)
Bài giải
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
120 x 90 = 10800 (m2) 0,5 điểm
b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
10800 : 100 x 15 = 1620 (kg)
1620 kg = 16,2 tạ 0,5 điểm
Đáp số: a) 10800m2; b) 16,2 tạ thóc
Câu 10 (1 điểm)
Bài giải
Ta có ¾ = 15/20; 5/8 = 15/24 0,35 điểm
Nếu số thứ nhất là 20 phần thì số thứ hai 24 phần
Vậy hiệu số phần là: 24 - 20 = 4
Số thứ nhất là: 36 : 4 x 20 = 180 0,35 điểm
Số thứ hai là: 180 + 36 = 216
Đáp số: 180 và 216 0,3 điểm
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học môn Toán lớp 5
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Số học |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
2 |
|||
Câu số |
1,2 |
3 |
7 |
5 |
10 |
|||||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
2 |
|||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
4 |
8 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
6 |
|||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
||||||||||
4 |
Số đo thời gian và toán chuyển động đều |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
9 |
|||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
||||||||||
Tổng số câu |
2` |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
6 |
4 |
||||
Số điểm |
2 điểm |
3 điểm |
3 điểm |
2 điểm |
10 điểm |