Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học năm 2020 - 2021 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết cho từng câu hỏi giúp các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Đề thi Tin học lớp 6 học kì 2
Ma trận Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Làm quen với soạn thảo văn bản |
Nhận biết một số nút lệnh |
Một số biểu tượng trên màn hình nền |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 câu 0.5đ 10% |
2 câu 0.5đ 10% |
c1b 2đ |
5câu 3đ 20% |
|||||
Chỉnh sửa văn bản |
Nhận biết các thông tin và khối chức năng |
Chỉnh sửa văn bản |
Chỉnh sửa văn bản |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 câu 0.5đ 10% |
1câu 1đ |
Câu1 1đ 20% |
1 câu 1đ 10% |
6 câu 3.5đ 40% |
||||
Định dạng văn bản |
Biết cách định dạng văn bản |
Định dạng văn bản |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Câu1 2đ 30% |
2 câu 0.5đ 10% |
1 câu 1đ |
3 câu 3.5đ 40% |
|||||
TS câu TS điểm Tỉ lệ % |
6câu 4điểm 40% |
5 câu 3 điểm 30% |
2 câu 2 điểm 20% |
1 câu 1đ 10% |
14 câu 10đ 100% |
Đề bài Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng ra giấy kiểm tra:
Câu 1. Thành phần trên cửa sổ Word chứa tên của cửa sổ là:
A. Thanh tiêu đề
B. Thanh bảng chọn
C. Thanh công cụ
D. Thanh cuốn
Câu 2. Thành phần trên cửa sổ Word chứa các nhóm lệnh được trình bày theo nhóm là:
A. Thanh tiêu đề
B. Thanh bảng chọn
C. Thanh công cụ
D. Thanh cuốn
Câu 3. Để định dạng kiểu chữ vừa đậm vừa gạch chân ta nháy chuột vào nút lệnh:
A. U và I
B. B và I
C. B và U
D. Cả B U I.
Câu 4. Định dạng Font chữ ta nháy chuột vào bên phải hộp thoại:
A. Size
B. Font
C. Font color
D. Linespacing.
Câu 5. Để tạo bảng ta phải chọn nút lệnh:
A. Insert Table
B. Colums
C. Drawing
D. Tables and boders.
Câu 6. Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng?
A. 5 cột và 4 hàng
B. 8 cột và 9 hàng
C. Bảng có thể có số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản:
A. Thay đổi phông chữ và căn lề
B. Tăng lề đoạn văn bản
C. Chèn hình vẽ vào văn bản
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Nút lệnh dùng để khôi phục trạng thái trước của văn bản là nút lệnh:
A. New
B. Open
C. Undo
D. Print.
Câu 9. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân
B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ
D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 10. Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh:
Câu 11. Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào?
A. Delete
B. Backspace
C. Shift
D. Cả A và B đúng
Câu 12. Phần mềm Microsoft Word dùng để:
A) Soạn thảo văn bản.
B) Luyện tập chuột.
C) Học gõ 10 ngón.
D) Quan sát Trái Đất và các vì sao.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Nêu các bước để:
a) Sao chép một phần văn bản? (1 điểm)
b) Di chuyển một phần văn bản? (1 điểm)
c) Tạo bảng bằng nút lệnh Insert Table? (1 điểm)
Câu 2: Hoàn thành bảng sau: (4 điểm)
Stt |
Nút lệnh |
Tên |
Chức năng |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
4 |
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6
Phần I (Trắc nghiệm 3 điểm): Mỗi ý đúng 0.25 điểm
Câu |
Đáp án |
1 |
A |
2 |
B |
3 |
C |
4 |
B |
5 |
A |
6 |
C |
7 |
C |
8 |
C |
9 |
D |
10 |
A |
11 |
D |
12 |
A |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
- Nêu được thao tác sao chép một phần văn bản - Nêu được thao tác sao chép một phần văn bản - Nêu được thao tác tạo bảng bằng nút lệnh Insert Table |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
2 |
- Nêu đúng tên hoặc chức năng của mỗi nút lệnh được - Sai tên nút lệnh hoặc sai chức năng (trừ 0.5 điểm) |
0.5 điểm 0.5 điểm |
Ngoài ra, các em học sinh tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, môn Địa lý lớp 6, môn Lịch sử lớp 6....và các đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì 2 đạt kết quả cao.