Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề số 1 có đáp án kèm Ma trận chi tiết dưới đây bao gồm nhiều dạng bài tập Toán dành cho học sinh lớp 5 giúp các em kiểm tra kiến thức hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi Toán lớp 5 giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 sắp tới.

I. Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 5

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) M1

a. Mười hai đơn vị, hai phần nghìn được viết là: (0,5 đ)

A. 12,200

B. 12,002

C. 12,2

D. 9,02

b. Hỗn số 5\frac{2}{6} được chuyển thành phân số là? (0,5 đ)

A. \frac{32}{6}

B. \frac{15}{5}

C. \frac{6}{5}

D. \frac{5}{17}

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) M1

a. Chữ số 9 trong số thập phân 58,269 có giá trị là? (0,5 đ)

A. \frac{5}{1000}

B. \frac{5}{10}

C. \frac{9}{1000}

D. \frac{5}{10000}

b) Số thập phân 50,050 được viết dưới dạng gọn nhất là: (0,5 đ)

A. 5,5

B. 50,5

C. 50,05

D. 50,50

Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1đ) M2

a) 8 kg 4 g = .......... g. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (0,5 đ)

A. 84 g

B. 840 g

C. 804 g

D. 8004 g

b) 25000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (0,5 đ)

A. 2,5 ha

B. 25 ha

C. 250 ha

D. 5,2 ha

Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1đ) M3

a. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 5cm = \frac{5}{100}m = ….m (0,5 đ)

A. 0,5 m

B. 0,005 m

C. 0,05 m

D. 0,500 m

b) Số thập phân 0,300 được viết dưới dạng phân số thập phân là: (0,5 đ)

A.  \frac{3}{10}

B. \frac{30}{100}

C. \frac{300}{1000}

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 5. Chiều dài \frac{4}{5}m, chiều rộng \frac{1}{2}m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (0,5 điểm) M3

A. \frac{5}{7}m

B. \frac{4}{10}m

C. \frac{13}{5}m

D. \frac{13}{10}m

Câu 6. Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (0,5 điểm) M3

A. 108 m

B. 810 m

C. 180 m

D. 801 m

Câu 7. Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ) M2

a) \frac{3}{5}… 1

b) \frac{2}{7}.... \frac{4}{14}

c) 6,257 ... 6,7

d) 58,9 ... 58,900

Câu 8. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ) M2

79,2; 37,8; 56,75; 65,7 ; 37,175;

.....................................................................................................................

Câu 9. Tính: (1đ) M3

a)  \frac{3}{5} + \frac{1}{6}= ------------- = -----

b) \frac{3}{5} - \frac{1}{2}= ------------- = -----

b) \frac{4}{5} \times  \frac{1}{8}= ------------- = -----

d) \frac{1}{5} : \frac{1}{2} = ------------- = -----

Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó ? (1,5 đ) M3

Giải

_________________________________________

_________________________________________

_________________________________________

_________________________________________

_________________________________________

_________________________________________

_________________________________________

Câu 11: Tìm các số tự nhiên X, biết: 38,46 < X < 49,08 (0,5đ) M4

_________________________________________

_________________________________________

II. Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 5

Câu

Đáp án

Đim

Hướng dẫn chấm

1

a. B. 0,05 m

b. A. \frac{32}{6}

1

Khoanh đúng vào đáp án được 0,5 điểm

2

a. C. \frac{9}{1000}

b. C. 50,05

1

Khoanh đúng vào đáp án được 0,5 điểm

3

a. D. 8004 g

b. A. 2,5

1

Khoanh đúng vào đáp án được 0,5 điểm

4

a) C. 0,05 m

b) D. Cả A, B và C đều đúng

1

Khoanh đúng vào đáp án được 0,5 điểm

5

C. \frac{13}{5} m

0,5

Khoanh đúng vào đáp án được 0,5 điểm

6

C. 180 m

0,5

Khoanh đúng vào đáp án được 0,5 điểm

7

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấn:

a) \frac{3}{5}< 1 b)  \frac{2}{7} = \frac{2}{14}

c) 6,7 > 6,127 d) 58,9 = 58,900

1

Điền dấu đúng vào mỗi cột được 0,25 điểm

8

Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37,175; 37,8 ; 56,75; 65,75 ; 79,2

1

Sắp xếp đúng theo thứ tự được 0,5 điểm

9

a) \frac{3}{5} + \frac{1}{6} = \frac{18}{30} + \frac{5}{30} = \frac{23}{30}

b) \frac{3}{5} - \frac{1}{2} = \frac{6}{10} - \frac{5}{10} = \frac{1}{10}

c) \frac{4}{5} \times  \frac{1}{8} = \frac{4}{40} = \frac{1}{10}

d) \frac{1}{5} : \frac{1}{2} = \frac{1}{5} x \frac{2}{1} = \frac{2}{5}

1

Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm

10

Giải

Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2023 - 2024 - Đề số 1

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,15)

2 + 3 = 5 (phần) (0,1)

Chiều rộng thửa ruộng là:(0,1)

200 : 5 x 2 = 80 (m)(0,2)

Chiều dài thửa ruộng là:(0,1)

200 - 80 = 120 (m)(0,2)

Diện tích thửa ruộng là:(0,1)

120 x 80 = 9600 (m2)(0,2)

Đáp số: 9600 m2 (0,1)

1,5

- Sơ đồ – 0,25 đ

- Tổng số phần bằng nhau - 0,25đ

- Lời giải: 4 (3lời giải, 1đáp số) x 0,1 đ = 0,4 điểm

- Phép tính: 3 phép tính x 0,2 = 0,6 điểm

Đúng hết cả bài 1,5 điểm

- Viết đúng lời giải sai phép tính vẫn tính lời giải

- Viết sai lời giải đúng phép tính không tính điểm lời giải và phép tính đó (những lời giải và phép tính còn lại nếu đúng vẫn cho điểm bình thường.)

11

Các số tự nhiên X = 39, 40

38,46 < 39, 40 < 49,08

0,5

Điền X đúng được 0,5 điểm

III. Ma trận Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 5

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1.Biết đọc viết, so sánh số thập phân, hỗn số, chuyển đổi được các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân, giải bài toán về “quan hệ tỉ lệ hoặc rút về đơn vị”. Cộng, trừ, nhân, chia phân số

Số câu

2

1

3

3

3

Câu số

1,2

4

7,8,9

Số điểm

2

1,0

3,0

2. Đại lượng và đo đại lượng: Biết được mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng. Viết các số đo đó dưới dạng số thập phân.

Số câu

1

2

3

Câu số

3

5,6

Số điểm

1,0

1

3. Yếu tố hình học: Tính được chiều dài, rộng và diện tích hình chữ nhật

Số câu

1

1

1

1

Câu số

10

11

Số điểm

1,5

0,5

Tổng

Số câu

2

2

3

3

1

7

4

Số điểm

2,0

2,0

2,5

3,0

0,5

5,0

5,0

Trên đây là Đề thi Toán giữa giữa học kì 1 lớp 5 có ma trận kèm đáp án. Tìm Đáp Án hy vọng rằng tài liệu Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập thật kỹ lưỡng trước khi bước vào kì kiểm tra chính thức.