Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 Có đáp án năm 2022 trọn bộ 3 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều là tài liệu luyện thi học kỳ 2 lớp 6 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Công nghệ 6 giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập lại kiến thức, nhằm học tập môn Công nghệ tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi giữa kì, thi cuối kì. Mời các bạn tham khảo.

1. Đề thi công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Kết nối tri thức

Câu 1. Chọn phát biểu đúng về đồ dùng điện trong gia đình?

A. Là sản phẩm công nghệ

B. Hoạt động bằng năng lượng điện

C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Công dụng của quạt điện treo tường là?

A. Làm mát

B. Chiếu sáng

C. Làm chín thức ăn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?

A. Bếp hồng ngoại

B. Đèn học

C. Quạt treo tường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Nồi cơm điện dùng để:

A. Nấu chín thức ăn

B. Làm mát

C. Chiếu sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Công dụng của đèn điện là:

A. Chiếu sáng

B. Sưởi ấm

C. Trang trí

D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí

Câu 6. Tên gọi của đèn sau đây là gì?

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ KNTT

A. Đèn bàn

B. Đèn ống

C. Đèn ngủ

D. Đèn chùm

Câu 7. Tên gọi của đèn sau đây là gì?

A. Đèn bàn

B. Đèn ống

C. Đèn ngủ

D. Đèn chùm

Câu 8. Tên gọi của đèn sau đây là gì?

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn công nghệ

A. Đèn bàn

B. Đèn ống

C. Đèn ngủ

D. Đèn chùm

Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?

A. Bóng thủy tinh

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?

A. Đèn Led

B. Đèn sợi đốt

C. Đèn huỳnh quang

D. Đèn Led và đèn sợi đốt

Câu 11. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn Led phát ra ánh sáng?

A. Vỏ bóng

B. Bảng mạch Led

C. Đuôi đèn

D. Vỏ bóng và đuôi đèn

Câu 12. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn Led giúp phân bố đều ánh sáng?

A. Vỏ bóng

B. Bảng mạch Led

C. Đuôi đèn

D. Vỏ bóng và đuôi đèn

Câu 13. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 14. Cấu tạo nồi cơm điện có:

A. Nắp nồi

B. Thân nồi

C. Bộ phận sinh nhiệt

D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt

Câu 15. Bộ phận nào của nồi cơm điện là nơi đặt nồi nấu?

A. Nắp nồi

B. Thân nồi

C. Bộ phận sinh nhiệt

D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt

Câu 16. Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?

A. Nắp nồi

B. Thân nồi

C. Bộ phận sinh nhiệt

D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt

Câu 17. Khi nấu cơm điện, bộ phận nào thực hiện nhiệm vụ cấp điện?

A. Nắp nồi

B. Thân nồi

C. Bộ phận điều khiển

D. Bộ phận sinh nhiệt

Câu 18. Khi nấu cơm điện, bộ phận điều khiển thực hiện nhiệm vụ cấp điện cho bộ phận nào?

A. Nắp nồi

B. Thân nồi

C. Bộ phận điều khiển

D. Bộ phận sinh nhiệt

Câu 19. Khi được cấp nhiệt, nồi cơm điện sẽ làm việc ở chế độ nào?

A. Nấu

B. Giữ ấm

C. Nấu hoặc giữ ấm

D. Nấu và giữ ấm

Câu 20. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?

A. Nấu

B. Giữ ấm

C. Nấu hoặc giữ ấm

D. Nấu và giữ ấm

Câu 21. Khi lựa chọn nồi cơm điện, chúng ta cần quan tâm đến:

A. Dung tích nồi

B. Chức năng nồi

C. Dung tích nồi hoặc chức năng nồi

D. Dung tích và chức năng nồi

Câu 22. Yêu cầu khi sử dụng nồi cơm điện là:

A. Đặt nồi nơi khô ráo

B. Dùng tay che van thoát hơi khi đang nấu

C. Thường xuyên mở nắp nồi kiểm tra khi nấu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Khi lau chùi nồi cơm điện, cần tránh:

A. Dùng vật cứng chà sát

B. Dùng vật nhọn chà sát

C. Dùng vật cứng, vật nhọn chà sát

D. Dùng khăn mềm lau

Câu 24. Gia đình có ba người ăn nên sử dụng loại nồi có dung tích nào?

A. 0,6L

B. 1L

C. 2L

D. 2,5L

Câu 25. Bếp hồng ngoại có mấy bộ phận chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 26. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào là nơi đặt nồi nấu?

A. Mặt bếp

B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp

D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 27. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào là nơi điều chỉnh chế độ nấu của bếp?

A. Mặt bếp

B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp

D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 28. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào thực hiện chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?

A. Mặt bếp

B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp

D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 29. Khi nấu, mặt bếp hồng ngoại có đặc điểm gì?

A. Nhiệt độ cao

B. Ánh sáng màu đỏ

C. Nhiệt độ cao và ánh sáng màu đỏ

D. Nhiệt độ cao hoặc ánh sáng màu đỏ

Câu 30. Khi được cấp điện, bộ phận nào nóng lên đầu tiên?

A. Bảng điều khiển

B. Thân bếp

C. Mặt bếp

D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 31. Khi cấp điện cho bếp hồng ngoại, nhiệt được truyền từ mâm nhiệt hồng ngoại đến:

A. bảng điều khiển

B. Ngồn điện

C. Nồi nấu

D. cả 3 đáp án trên

Câu 32. Trên bảng điều khiển có:

A. Nút giảm nhiệt độ

B. Nút chọn chế độ nấu

C. Đèn báo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Lựa chọn bếp hồng ngoại cần quan tâm đến:

A. Nhu cầu sử dụng cuả gia đình

B. Điều kiện kinh tế của gia đình

C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình

D. Không cần lí do

Câu 34. Khi sử dụng bếp hồng ngoại, chúng ta cần thực hiện theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại là:

A. Chuẩn bị

B. Bật bếp

C. Tắt bếp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Em hãy cho biết, khi cấp điện cho bếp hồng ngoại tức là đang thực hiện bước nào sau đây?

A. Chuẩn bị

B. Bật bếp

C. Tắt bếp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần:

A. Đặt bếp nơi khô ráo

B. Đặt bếp nơi thoáng mát

C. Sử dụng nồi có đáy phẳng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần tránh:

A. Chạm tay lên bề mặt bếp khi vừa đun xong

B. Chạm tay lên mặt bếp khi đang nấu

C. Sử dụng nồi đáy lõm hoặc lồi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Nồi nấu được bộ phận nào của bếp hồng ngoại truyền nhiệt?

A. Nguồn điện

B. Bộ phận điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần:

A. Chạm tay lên bề mặt bếp khi vừa đun xong

B. Chạm tay lên mặt bếp khi đang nấu

C. Sử dụng nồi đáy lõm hoặc lồi

D. Đặt bếp nơi khô ráo

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ KNTT

1 -D

2 -A

3 -B

4 -A

5 - D

6 -A

7 -C

8 -D

9-B

10- C

11 -B

12 -A

13 -C

14 -D

15 -B

16 -C

17 -C

18 -D

19 -A

20 -B

21 -D

22 -A

23 -C

24 -B

25 -B

26 -A

27 -B

28 -D

29 -C

30 -D

31 -C

32 -D

33 -C

34 –C

35 -D

36 -A

37 -D

38 -D

39 -C

40 -D

2. Đề thi công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Cánh Diều

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:

A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi pha.
C. Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi thiên nhiên.

Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:

A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.
B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.
C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.
D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.

Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.

Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:

A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
D. Giúp quần áo không bị nhăn.

Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:

A. Đóng túi.
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.

Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:

A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.
B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.
C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.

Câu 7. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.

Câu 8. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai):

A. Sử dụng đúng điện áp định mức.
B. Đóng các cửa khi bật máy.
C. Tránh lau chùi điều hòa.
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.
B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Hiệu suất phát quang thấp.

Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ.
B. Trọng lượng nhẹ.
C. Dễ sử dụng.
D. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:

☐ a. Đèn huỳnh quang ống 110V - 40W.

☐ b. Bếp hồng ngoại 220V - 1000W.

☐ c. Quạt bàn 220V - 45W.

☐ d. Máy giặt 110V - 10kg.

☐ e. Nồi cơm điện 220V - 2lít.

☐ f. Đèn compact 127V - 45W.

☐ g. Đèn sợi đốt 250V - 45W.

☐ h. Máy điều hòa 220V - 12000BTU/h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ dùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó?

b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 Cánh Diều

Phần 1. Hướng dẫn chung

A. Trắc nghiệm

I. Chọn đáp án đúng nhất

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

B. Tự luận

Câu 1: HS liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó (ít nhất là bốn đồ dùng điện). Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi ý đúng sẽ được 0,25 điểm.

Câu 2: Tùy theo lời khuyên của học sinh giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm.

Phần 2. Đáp án và thang điểm

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

D

A

B

C

D

A

C

B

D

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: b, c, e, h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đ dùng điện là:

- Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W

- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W

- Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W

- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...

b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:

- Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.

- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.

- Thường xuyên lau chùi.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

(1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:

- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.

- Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp.

- Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)

- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.

- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

Trên đây, TimDapAnđã giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2, hy vọng tài liệu sẽ giúp các em học sinh nắm được cấu trúc bài thi, luyện kỹ năng giải bài và làm bài nhanh hơn. Chúc các em học tốt.

Ngoài ra các em học sinh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 6 các môn Toán, Văn, Sử, Địa, Khoc học tự nhiên, Tin học, Tiếng Anh và đặc biệt là Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công Nghệ được biên soạn và cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án. Đây là tài liệu phong phú và hữu ích giúp các em có sự ôn tập, chuẩn bị kỹ lưỡng cho kì thi sắp tới.