Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 là đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 2 sắp tới.

1. Đề cương Toán lớp 2 học kì 2 năm 2024

1.1. Đề cương Toán lớp 2 sách Cánh Diều

1. Số học và phép tính:

Mức 1: Nhận biết

A/ Trắc nghiệm

Bài 1: Số 180 đọc là:

a. Một trăm không tám

b. Một trăm tám không.

c. Một trăm tám mươi.

Bài 2: Số 900 đọc là:

a. Chín trăm

b. Chín trăm không không.

c. Chín mươi trăm.

Bài 3: Số liền sau của số 210 là

A. 211

B. 209

C. 212

Bài 4: ....... : 4 = 5 Số cần tìm là.

a. 20

b. 19

c. 21

Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35 số 35 được gọi là:

a. Thừa số

b. Tích

c. Hiệu

Bài 6. Thương của 20 và 4 là:

a. 5

b. 4

c. 24

Bài 7: 5 x 5 = ..... Kết quả cần tìm là.

a. 24

b. 25

c. 30

Bài 8: Số liền trước số 990 là:

a. 989

b. 991

c. 980

Bài 9: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 2 x 5 =

a = 8

b = 9

c = 10

Bài 10: Trong phép tính 18 : 2 = 9 số 9 được gọi là:

a. Số bị chia

b. Thương

c. Số chia

B/ Tự luận

Bài 1: Tính nhẩm

5 x 2 =

20 : 5 =

10 : 2 =

2 x 6 =

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

50 : 10 = 5

2 x 9 = 19

40 : 5 = 8

20 : 4 = 8

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số liền trước của 542 là số …….

Số liền sau của số 739 là số……..

Bài 4 : Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 6 = 30 ……………………………………………………………………………………

Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 10 : 2 = 5

……………………………………………………………………………………..

Bài 5. Tính nhẩm.

20 : 2 =

5 x 4 =

40 : 5 =

2 x 5 =

Bài 6: Số:

2; 4; .......; 8; .......; .........; 14; ..........

Bài 7: Viết các số sau:

Bốn trăm ba mươi hai: ................;

Bảy trăm bốn mươi mốt: ….........

Hai trăm năm mươi: …………...;

Chín trăm: .. ………

Bài 8: Đọc các số sau:

245: ………………………………………………………………………………

780: ………………………………………………………………………………

Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: ............

Bài 10. Thương của 8 và 2 là:…………..

Mức 2: Thông Hiểu

A. Trắc nghiệm.

Bài 1: Bốn trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào?

a/ 405

b/ 410

c/ 4005

Bài 2: 600+ 30 + 5 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 653

b. 630

c. 635

Bài 3: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =?

a. 220

b. 690

c. 691

Bài 4: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 775 – 300 =?

a. 450

b. 575

c. 475

Bài 5: Kết quả của phép cộng 632 + 252 là:

a. 824

b. 774

c. 874

Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 - 541 là:

a. 435

b. 243

c. 343

Bài 7: Giá trị chữ số 8 trong số 308 là:

A. 300

B. 8

C. 80

Bài 8: Giá trị chữ số 5 trong số 590 là:

A. 50

B. 500

C. 5

Bài 9: Kết quả của phép tính 700 + 300 =?

A. 100

B. 1000

C. 400

Bài 10: Kết quả của phép tính 600 - 100 là:

A. 601

B. 602

C. 500

Mời thầy cô và các bạn học sinh tiếp tục xem đề cương trọn bộ tại đây:

1.2. Đề cương ôn tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Đề ôn tập học kì 2 lớp 2 Số 1

Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 357, 429, 565, 678

B. 678, 565, 429, 357

C. 357, 565, 678, 429

D. 678, 429, 327, 565

Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là

A. Tích

B. Thừa số

C. Số chia

D. Thương

Câu 3: >,<,=

537 ..... 497

365... 300 + 60 + 5

Câu 4: Số?

2km = …………… m

70 cm = ………… dm

Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh?

Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là……. học sinh.

Câu 6: Nối?

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối

Câu 7: Đặt tính rồi tính

358 + 214

845 - 120

236 + 523

880 - 54

Câu 8: Tính:

420 + 53 – 212 =

1000 – 400 + 99 =

Câu 9: Cho các số 2, 5,10. Em hãy lập các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho.

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 136 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?

Đề ôn tập học kì 2 lớp 2 Số 2

Câu 1: Tính nhẩm

2 x 4 =

5 x 5 =

14 : 2=

40 : 5 =

Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là

A. 900

B. 987

C. 998

D. 999

Câu 3: 857 = 800 + … + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 5

B. 50

C. 500

D. 5000

Câu 4: Đặt tính rồi tính

247 + 351

639 + 142

848 – 326

761 - 43

Câu 5: Đ hay S?

1m = 10 cm

3km = 3000m

Câu 6: Tính

658 kg + 223 kg =

600l – 200l =

Câu 7: Hình vẽ dưới đây có

Đề thi học kì 2 lớp 2 Kết nối

a) …… hình tam giác

b) …… hình tứ giác

Câu 8: Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là

A. 5

B. 9

C. 40

D. 45

Câu 9: Số?

A. 35…< 351

B. 898 > 8…9

Câu 10: Trong vườn ươm có 657 cây giống, người ta lấy đi 239 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống?

Mời thầy cô và các bạn học sinh tiếp tục xem đề cương trọn bộ tại đây:

1.3. Đề cương ôn tập lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

I. Bài tập trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 523 được viết thành tổng nào?

A. 5 + 2 + 3

B. 50 + 2 + 3

C. 500 + 20 + 3

D. 500 + 30 + 2

Câu 2. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 293 + 120 …. 414

A. <

B. >

C. =

Câu 3. Tính: 244 + 281 = …

A. 525

B. 255

C. 552

D. 550

Câu 4. Tính: 789 – 123 + 324 = …

A. 980

B. 990

C. 890

D. 910

Câu 5. Số liền trước của số 600 là:

A. 601

B. 602

C. 599

D. 598

Câu 6. Giá tiền 1 quả chanh là 600 đồng. Nam có 1000 đồng, Nam mua hành hết 500 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không?

A. Có.

B. Không.

Câu 7. Quan sát hình dưới đây trả lời câu hỏi?

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

Quả dừa nặng bằng mấy quả dâu tây?

A. 7

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 8. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì?

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

A. Khối trụ

B. Khối cầu

C. Khối hộp chữ nhật

D. Khối lập phương

Câu 9. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:

A. 336

B. 405

C. 318

D. 324

Câu 10. Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100

B. 101

C. 102

D. 103

Câu 11. Quan sát hình dưới đây để trả lời câu hỏi:

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 30

B. 50

C. 20

D. 10

Câu 12. Hình tứ giác gồm mấy đoạn thẳng:

A. 3 đoạn

B. 4 đoạn

C. 5 đoạn

D. 6 đoạn

Câu 13. Một cửa hàng buổi sáng bán 154 kg gạo, buổi chiều bán 144 kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 298 kg

B. 398 kg

C. 198 kg

D. 288 kg

Câu 14. Độ dài đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 123 cm, BC = 1 m, CD = 34 dm là:

A. 158 cm

B. 257 cm

C. 563 cm

D. 167 cm

Mời thầy cô và các bạn học sinh tiếp tục xem đề cương trọn bộ tại đây:

2. Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2024

......................................................................

Ngoài Đề cương ôn tập môn Toán 2 học kì 2 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng khác nhé: