Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán năm học 2017 - 2018
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán Phòng GD&ĐT Phú Lộc năm học 2017 - 2018. Tài liệu gồm 2 phần lí thuyết và bài tập nhằm giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức. Chúng tôi hi vọng rằng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh trong quá trình ôn tập. Chúc các bạn đạt được kết quả học tập cao trong kì thi học kì 1 này. Mời các bạn tham khảo.
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2017-2018 |
A. PHẦN SỐ HỌC
I. LÝ THUYẾT
Chương I
1. Tập hợp: Cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
5. Cách tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
6. Số nguyên tố, hợp số.
Chương II
1. Thế nào là tập hợp các số nguyên
2. Thứ tự trên tập số nguyên
3. Quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a./ Ư(12), Ư(8), ƯC(12,8)
b/ A = { x N / 84 x, 180 x và 6 < x < 15 }
c/ Tập hợp B các số nguyên tố nhỏ hơn 20
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a./ B(4), B(8), BC(4,8)
b./ A = { x N / x 12 , x 15 và 0 < x < 70 }
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) 1997 + [145 – ( 145 - 13)] b) (-2014) + (+127) + (+2014) + (-125)
c) 23 . 29 - 72 : 32 d) 407 – { [ (180- 132 ): 4 + 9] : 3 }
e) |65| + (+20)+ |-35| +103 f) 36 : 32 + 23 . 22
Bài 4: Tìm x biết:
a) 124 + (118 - x) = 215 b) 75. (3x - 23) = 74 . 72
c) 96 - 3(x - 5) = 57 d) [(6x - 72):2 - 84].28 = 5628
Bài 5: Tính nhanh:
a) 81 + 243 + 19 b) 5.25.2.16.4 c) 32.47+ 32.53
d) 32. 65 + 32. 35 e) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 f) 58.75 + 58.50 – 58.25
g) 32.65+32.35 h) (23.36 - 17.36) : 36
Bài 6: Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a) 2n = 16 b) 4n = 64 c) 15n = 225
Bài 7: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 8:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, để B không chia hết cho 5.
Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan
Nhằm đáp ứng nhu cầu thi học kì 1 sắp tới đây ngoài đề cương ôn tập lớp 6, các em học sinh có thể tham khảo thêm các đề thi học kì 1 lớp 6 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 1 lớp 6 này giúp các em rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn, Chúc các em ôn thi tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới