Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 được đội ngũ giáo viên TimDapAnbiên soạn, kèm đáp án. Nội dung đề thi gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm các dạng bài tập Hóa học đã được học trước đó, phù hợp đánh giá năng lực của các bạn học sinh. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Hy vọng với 5 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa này còn giúp ích cho quý thầy cô trong quá trình ôn tập cũng như ra đề Hóa học 11. Mời các bạn tham khảo.

Mời các bạn tham khảo:

Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

A. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa – Đề 1

Câu 1. Nguyên tố X (Z = 12) ở trong nhóm nào trong bảng tuần hoàn

A. IA

B. IIA

C. IB

D. IIIA

Câu 2. Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.

Tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò oxi hoá và chất khử là:

A. 2:3

B. 3:2

C. 2:1

D. 1:3

Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 loãng:

A. Zn

B. Fe

C. Cu

D. Al

Câu 4. Cho 2 phương trình hoá học sau:

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (1)

Br2 + 2NaI →  2NaBr + I2 (2).

Từ 2 phản ứng này rút ra nhận xét dưới đây. Hãy cho biết nhận xét nào không đúng.

A. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom

B. Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot

C. Iot có tính oxi hoá mạnh hơn brom, brom có tính oxi hoá mạnh hơn clo

D. Clo oxi hoá được ion Br-, brom oxi hoá được ion I-

Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

A. O2

B. SO2

C. H2SO4

D. H2S

Câu 6. Trong lúc đang cặp nhiệt độ, vô tình đánh rơi làm vỡ cặp nhiệt độ, thủy ngân bắn ra ngoài, sử dụng chất nào dưới đây để gom thủy ngân

A. Bột lưu huỳnh

B. Bột sắt

C. Bột than

D. Nước

Câu 7. Cho dãy các chất sau: FeS2, Cu, Na2SO3, Fe2O3, KMnO4. Số chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng tạo ra khí SO2 là:

A. 3

B. 2

C. 4

D 5

Câu 8. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) \leftrightharpoonsN2O4(k) (màu nâu đỏ, không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt

B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt

D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt

Câu 9. Trộn dung dịch chứa 1 mol axit H2SO4 với dd chứa 1,5mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho dung dịch bay hơi đến khô. Chất rắn thu được là:

A. Muối NaHSO4

B. Hỗn hợp muối NaHSO4, Na2SO4

C. Muối Na2SO4

D. Hỗn hợp NaHSO4, Na2SO4, NaOH

Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối FeCl2.

B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3

C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2

D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

Câu 11. Phản ứng nào dưới đây lưu huỳnh không thể hiện tính khử.

A. S + HNO3 (đặc) → 2H2O + 4NO2 + SO2

B. S + H2SO4 (đặc) → 3SO2 + 2H2O

C. S + 3F2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}  SF6

D. S + Hg \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} HgS

Câu 12. Cho 5,65 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Mg, Zn lần lượt trong hỗn hợp trên là:

A. 42,46% và 57,54%

B. 57,54% và 42,46%

C. 42,47% và 57,53%

D. 57,53% và 42,47%

Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, NaCl, N2, KCl, NH3, NaBr. Số chất trong dãy mà phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 14. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion là:

A. {\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{d}}^{\rm{6}}}{\rm{4}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}

B. {\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{d}}^{\rm{4}}}{\rm{4}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}

C. {\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{d}}^{\rm{5}}}

D. {\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{d}}^{\rm{6}}}

Câu 15. Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:

A. Phi kim mạnh nhất là iot.

B. Kim lọai mạnh nhất là clo.

C. Phi kim mạnh nhất là oxi.

D. Phi kim mạnh nhất là flo.

Câu 16. Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:

A. NaCl, H2O, KCl, CsF

B. KF, NaCl, NH3, HCl

C. NaCl, KCl, KF, CsF

D. CH4, SO2, NaCl, KF

Câu 17. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?

A. Al2O3.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch Ca(OH)2.

D. CaO.

Câu 18. Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng

A. HF, HCl, HBr, HI

C. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

D. HBr, HCl, HI, HF

Câu 19. Có 3 dung dịch chứa các muối riêng biệt: Na2SO4; Na2SO3; Na2CO3. Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết từng muối?

A. Ba(OH)2 và HCl

B. HCl và KMnO4

C. HCl và Ca(OH)2

D. BaCl2 và HCl

Câu 20. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (X là halogen) nồng độ 24,3% người ta phải dùng 200 ml dung dịch NaOH 3M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào?

A. HBr

B. HCl

C. HI

D. HF

Câu 21. Cho 0,48 gam một kim loại X có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Kim loại X là:

A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Ca

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên.

B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

C. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là: 35Cl và 37Cl.

D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.

Câu 23. Oxi không phản ứng với

A. Sắt

B. Nhôm

C. Cacbon

D. Clo

Câu 24. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?

A. Cu

B. Hồ tinh bột.

C. H2.

D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.

Câu 25. Cho dãy biến hóa sau:

A → B → C → D → Na2SO4

A, B, C, D có thể lần lượt là dãy các chất nào sau đây?

A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

B. SO2, S, SO3, NaHSO4

C. SO2, FeS, SO3, NaHSO4

D. Tất cả đều đúng.

Câu 26. Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là:

A. Cu; Al

B. Al; Fe

C. Cu; Fe

D. Zn; Cr

Câu 27. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau

D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

Câu 28. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước được dung dịch A. Chia A thành hai phần bằng nhau. Sục khí H2S vào phần 1 thu được 1,28 gam chất kết tủa. Cho dung dịch Na2S dư vào phần 2 thu được 3,04 gam kết tủa. Xác định m

A. 9,2 gam

B. 8,4 gam

C. 10,2 gam

D. 14,6 gam

Câu 29. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?

A. Fe, Ni, Co.

B. Br, Cl, I.

C. C, N, O.

D. O, Se, S.

Câu 30. Cho các cặp chất sau:

1) HCl và H2S 2) H2S và NH3 3) H2S và Cl2 4) H2S và N2

Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là:

A. (2) và (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1) và (4)

D. (3) và (4)

--------Hết-------

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa - Đề số 1

1B 2B 3C 4C 5B 6A 7D 8B 9B 10C
11D 12A 13A 14D 15D 16A 17D 18B 19D 20A
21A 22A 23D 24D 25A 26B 27D 28A 29C 30D

B. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa – Đề 2

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là

A. Ca (Z=20)

B. K (Z=19)

C. Mg (Z=12)

D. Na (Z=11)

Câu 2. Cho phản ứng: H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.

Tổng hệ số cân bằng là:

A. 19

B. 17

C. 18

D. 20

Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:

A. Zn

B. Ag

C. Cu

D. Al

Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là:

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O

Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

A. O2

B. H2S

C. F2

D. Cl2

Câu 6. Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch có màu vàng nhạt.

B. Dung dịch có màu xanh.

C. Dung dịch có màu tím.

D. Dung dịch trong suốt.

Câu 7. Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây?

A. 2NaCl → 2Na + Cl2

B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 2HCl → H2 + Cl2

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:

N2O4 (k) \leftrightharpoons 2NO2 (k) ở 25oC

Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO2.

A. Tăng lên 4 lần

B. Tăng lên 8 lần

C. Giảm 4 lần

D. Giảm 8 lần

Câu 9. Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là:

A. 3,56

B. 14,22

C. 4,74

D. 9,48

Câu 10. Điện phân dung dịch natri clorua NaCl trong bình điện phân có màng ngăn, tại cực dương thu được

A. Khí clo

B. Dung dịch NaOH

C. Khí hidro

D. Dung dịch NaCl

Câu 11. Trong tự nhiên muối Natri clorua có nhiều trong?

A. Nước mưa

B. Nước biển

C. Nước giếng

D. Cây cối, thực vật

Câu 12. Cho 11,65 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là:

A. 75,97%

B. 24,03%

C. 27,9%

D. 72,1%

Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, HCl, N2, KCl, NH3, KBr. Số chất trong dãy mà phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 14. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) \leftrightharpoons 2SO3 (k)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 15. Sục khí Cl2 dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 29,25 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 5,6 lít

B. 2,8 lít

C. 3,36 lít

D. 2,25 lít

Câu 16. Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:

A. NaCl, H2O, KCl, CsF

B. KF, NaCl, NH3, HCl

C. NaCl, KCl, KF, CsF

D. CH4, SO2, NaCl, KF

Câu 17. Cho phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử Nitơ đóng vai trò là:

A. chất oxi hóa.

B. A và B đều đúng.

C. chất khử.

D. A và B đều sai.

Câu 18. Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ở dãy nào dưới đây là đúng

A. HF, HCl, HBr, HI

C. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

D. HBr, HCl, HI, HF

Câu 19. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt sau: NH4Cl, MgCl2, FeCl2, ZnCl2, CuCl2

A. Dung dịch NaOH

B. Kim loại Al

C. Dung dich AgNO3

D. Dung dịch BaCl2

Câu 20. Cho 31,8 gam Na2CO3 vào 100 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít

Câu 21. Cho 8,4 gam một kim loại M có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 khí (đktc). Kim loại M là:

A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Ca

Câu 22. Trong phản ứng: SO2 + H2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng?

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.

B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa

C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.

D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa.

Câu 23. Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây

A. Ca(NO3)2

B. H2O

C. KMnO4

D. BaCO3

Câu 24. Đáp án nào dưới đây so sánh đúng tính axit:

A. HCl > H2S > H2CO3

B. HCl > H2CO3 > H2S

C. H2S > HCl > H2CO3

D. H2S > H2CO3 > HCl

Câu 25. Cho dãy chuyển hóa sau:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa

A là chất nào dưới đây

A. Na2CO3

B. NaHCO3

C. Na2CO3

D. Na2O

Câu 26. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng

A. Cu; Al; Fe

B. Al; Fe; Zn

C. Al; Fe; Ag

D. Zn; Cr, Ag

Câu 27. Cho m gam hỗn hợp CaCO3 và CaSO3 tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí. Cho toàn bộ lượng khí trên hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra (m + a) gam kết tủa. Tính giá trị a

A. 14,55 gam

B. 19,4 gam

C. 29,1 gam

D. 58,2 gam

Câu 28. Dung dịch có pH < 7 là

A. FeCl3

B. NaOH

C. Na2CO3

D. K2SO4

Câu 29. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất:

A. F2.

B. Cl2.

C. Br2.

D. I2.

Câu 30. Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Tính m?

A. 52 gam

B. 76 gam

C. 38 gam

D. 89,5 gam

--------Hết--------

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa - Đề số 2

1C 2C 3D 4B 5D 6B 7C 8A 9D 10A
11B 12D 13A 14B 15A 16C 17B 18A 19A 20A
21C 22D 23C 24A 25A 26B 27C 28A 29D 30B

C. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa – Đề 3

Câu 1. Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào?

A. Oxi (Z=8)

B. Lưu huỳnh (Z=16)

C. Flo (Z=9)

D. Clo (Z=17)

Câu 2. Cho phản ứng: Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Tổng hệ số cân bằng là:

A. 29

B. 27

C. 28

D. 26

Câu 3. Dãy kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:

A. Zn, Al, Fe

B. Ag, Fe, Cr

C. Cu, Al, Cr

D. Al, Cu, Zn

Câu 4. Xét các phản ứng dưới đây:

(1) 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2

(2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(3) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O

(5) 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O

Những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử là:

A. (1), (2), (5)

B. (2), (3), (5)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (4), (5)

Câu 5. Dãy chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

A. O2, Cl2, CO2

B. H2S, SO2, H2

C. F2, SO2, H2S

D. Cl2, SO2, H2O2

Câu 6. Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì:

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Xuất hiện khí thoát ra.

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.

D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.

Câu 7. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất

A. HF

B. HBr

C. HCl

D. HI

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:

H2 (k) + I2 (k) \leftrightharpoons 2HI (k) H > 0

Cân bằng không bị chuyển dịch khi.

A. Tăng nhiệt độ của hệ

B. Giảm áp suất chung của hệ

C. Giảm nồng độ HI

D. Tăng nồng độ H2

Câu 9. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 6,72 lít

Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được gồm:

A. Na2SO4

B. NaHSO3

C. Na2SO3

D. NaHSO3 và Na2SO3

Câu 11. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được tất cả 4 chất sau: NaI, NaBr, NaCl, NaF

A. NH3

B. NaOH

C. AgNO3

D. CO2

Câu 12. Cho 9,65 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là:

A. 66,84%

B. 33,16%

C. 33,68%

D. 66,32%

Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, HCl, N2, NaCl, NH3, KBr, H2SO4. Số chất trong dãy mà phân tử có liên kết ion là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 14. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) \leftrightharpoons2SO3 (k)

Khi tăng thêm 250C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng?

A. 9 lần

B. 81 lần

C. 243 lần

D. 729 lần

Câu 15. Hòa tan một muối kim loại halogenua chưa biết hóa trị vào nước để được dung dịch X. Nếu lấy 250 ml dung dịch X (chứa 27 gam muối) cho vào AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa. Mặt khác điện phân 125 ml dung dịch X trên thì có 6,4 gam kim loại bám ở catot. Xác định công thức muối.

A. Cu

B. Fe

C. Ag

D. Zn

Câu 16. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?

A. H2 và O2

B. N2 và O2

C. Cl2 và O2

D. CH4 và O2

Câu 17. Cho phản ứng hóa học:

H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

Phát biểu dưới đây đúng

A. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

B. Cl2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.

C. H2O là chất khử, H2S là chất khử,

D. H2O là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa,

Câu 18. Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ở dãy nào dưới đây là đúng

A. F2, Cl2, Br2, I2

C. I2, Cl2, Br2, F2

B. I2, Br2, Cl2, F2

D. Br2, Cl2, I2, F2

Câu 19. Chỉ dùng một hóa chất, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch sau: KI, Zn(NO3)2 , Na2CO3, AgNO3, BaCl2

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch H2SO4

C. Dung dich HCl

D. Dung dịch BaCl2

Câu 20. Cho 400 ml dung dịch AgNO3 0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch FeCl2 0,15M thu được khối lượng kết tủa là.

A. 5,74 gam

B. 2,87 gam

C. 8,61 gam

D. 4,305gam

Câu 21. Cho 9,6 gam một kim loại M có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 khí (đktc). Kim loại M là:

A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Ca

Câu 22. Trong phản ứng: SO2 + H2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng?

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.

B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa

C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.

D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa.

Câu 23. Tại sao khi chúng ta leo núi, càng lên cao chúng ta càng thấy khó thở, tức ngực.

A. Vì oxi ít tan trong nước

B. Vì oxi nhẹ hơn không khí

C. Vì oxi nặng hơn không khí, nên sẽ tập trung ở nơi độ cao thấp

D. Vì oxi không duy trì sự sống

Câu 24. Sắp xếp nào dưới đây đúng theo chiều giảm dần tính axit

A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4

B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO

C. HClO4, HClO3, HClO2, HClO

D. HClO, HClO3, HClO2, HClO4

Câu 25. Cho dãy chuyển hóa sau:

MnO2 → B → D → E → CaCl2

B, D, E lần lượt trong dãy chuyển hóa trên là:

A. Cl2, HCl, Cl2

B. Cl2, Cl2, HCl

C. HCl, NaCl, Cl2

D. NaCl, HCl, Cl2

Câu 26. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng

A. Fe, BaCl2, CuO

B. NaOH, BaCl2, CuO

C. CuO, PbCl2, Ag

D. Cu, BaCl2, KOH

Câu 27. X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hỗn hợp A chứa 2 muối X, Y với Na, để kết tủa hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp A phải dùng 200 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Xác định 2 nguyên tố X, Y lần lượt là

A. Cl2, Br2

B. Br2 và Cl2

C. Br2 và I2

D. I2 và Br2

Câu 28. Dung dịch có pH < 7 là

A. Fe(OH)3

B. NaOH

C. NaCl

D. H2SO4

Câu 29. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?

A. Al2O3.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch Ca(OH)2.

D. CaO.

Câu 30. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M hóa trị II vào dung dịch H2SO4 đặc thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp SO2 và H2S có tỉ khối so với hiđro bằng 27,33. Tìm số mol axit H2SO4 đặc đã phản ứng.

A. 1,32 mol

B. 0,66 mol

C. 0,91 mol

D. 0,385 mol

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa - Đề số 3

1A 2D 3B 4B 5D 6A 7D 8B 9A 10D
11C 12D 13C 14D 15A 16C 17A 18A 19C 20B
21A 22D 23C 24C 25A 26B 27A 28D 29D 30B

........................

Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới các bạn Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, TimDapAnxin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà TimDapAntổng hợp và đăng tải.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, TimDapAnmời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất. 

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!



Xem thêm