Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 là đề Toán lớp 2 kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 học kỳ 1 có trong đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 có đáp án:
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1
PHÒNG GD&ĐT ……. TRƯỜNG TH ……… Đề chính thức |
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút |
Thời gian làm bài: 40 phút
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 2: Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 16
B. 33
C. 32
D. 18
Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
A. 60
B. 100
C. 70
D. 80
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
A. 10
B. 30
C. 40
D. 60
Câu 6: 1 ngày có.... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?
A. 63 cây.
B. 27 cây
C. 62 cây
D. 28 cây
B. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
29 + 27 59 + 31 70 - 35 81 - 37
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 2: Tìm x
a. x - 28 = 44 b. 100 – x = 36
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Ma trận đề số 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, câu số, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học và thống kê |
Số câu |
1 |
4 |
1 |
2 |
4 |
4 |
||||
Câu số |
1 |
1,2,3,4 |
2 |
4,5 |
4 |
4 |
|||||
Số điểm |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
4 |
|||||
- Đại lượng và đo đại lượng: |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Câu số |
6 |
5 |
2 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
||||||||
- Yếu tố hình học: |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
7 |
1 |
|||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
- Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
8 |
3 |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
2 |
0,5 |
2 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
1 |
2 |
1 |
2 |
8 |
5 |
|
3 |
5 |
3 |
2 |
13 |
|||||||
Số điểm |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
4 |
6 |
||
3 |
3 |
3 |
1 |
10 |
|||||||
Tỉ lệ % |
10 |
20 |
20 |
10 |
10 |
20 |
10 |
40 |
60 |
||
30 |
30 |
30 |
10 |
100 |
Đáp án đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ý đúng |
C |
B |
C |
D |
D |
B |
D |
A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: 2 điểm (Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ)
Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
a. x - 28 = 44 x = 44 + 28 x = 72 |
b. 100 – x = 36 x = 100 - 36 x = 64 |
Câu 3: 2 điểm
Bài giải
Buổi chiều bán được số kg gạo là: (0,5đ)
57 + 18 = 75(kg) (1đ)
Đáp số: 75kg (0,5đ)
Câu 4: 0,5điểm
Bài giải:
Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:
74 – 9 = 65
Đáp số: 65
Câu 5: 0,5 điểm
Bài giải:
Ta có: 18 = 9 + 9
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99
Số cần tìm là:
99 – 35 = 64
Đáp số: 64
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu, câu số và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TNTL |
TNKQ |
TNTL |
TNKQ |
TNTL |
TNKQ |
TNTL |
TNKQ |
TNTL |
||
Số học |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
||||
Câu số |
1;2 |
5; 6 |
7,8 |
10 |
|||||||
Số điểm |
2 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
3 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Yếu tố hình học. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
4 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Giải toán có lời văn. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
9 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
3 |
3 |
1 |
1 |
6 |
4 |
|||
Số điểm |
2 |
3 |
3 |
1 |
1 |
6 |
4 |
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Kết quả của phép tính 45 + 55 là:
A. 99
B. 100
C. 91
D. 95
Câu 2. Kết quả của phép tính 99 - 43 là:
A. 54
B. 55
C. 56
D. 57
Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày nào?
A. Ngày 7 tháng 12
B. Ngày 8 tháng 12
C. Ngày 9 tháng 12
D. Ngày 10 tháng 12
Câu 4. Hình sau có:
A. 2 tam giác
B. 3 tam giác
C. 4 tam giác
D. 5 tam giác
Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 19, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6. Số liền trước của 76 là số nào?
A. 74
B. 75
C. 76
D. 77
B. Phần tự luận
Làm các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a, 25 + 9
b, 100 - 16
Câu 8. Tìm x
a) x + 5 = 22
b) x - 15 = 25
Câu 9. Bao gạo nặng 54 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 17 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Đáp án số 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
C |
D |
B |
D |
B |
Điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
II. Phần tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm )
a, 25 + 9 = 34
b, 100 - 16 = 84
Câu 8. Tìm x (1 điểm)
a) x + 5 = 22
x = 22 - 5
x = 17
b) x - 15 = 25
x = 25 + 15
x = 40
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải:
Bao ngô cân nặng là: (0,25 điểm)
54 - 17 = 37 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 37 kg (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)
Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25 điểm)
Hiệu là: 10 – 9 = 1 (0,5 điểm)
3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 3
I. Trắc nghiệm (6 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.
Câu 1 (1 điểm) M1. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 11 |
B. 10 |
C. 30 |
D. 99 |
Câu 2 (1 điểm) M1. Kết quả của phép tính 55 + 35 là:
A. 80 |
B. 70 |
C. 85 |
D. 90 |
Câu 3 (1 điểm). M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống
6dm = … cm
A. 6 |
B. 60 |
C. 600 |
D. 6000 |
Câu 4 (1 điểm) M2. Tìm x biết 70 - x = 28
A. 48 |
B. 38 |
C. 42 |
D. 40 |
Câu 5 (1 điểm) M3
Thứ ba tuần này là 17 tháng 6 thì thứ ba tuần trước là:
A. Ngày 10 tháng 6 | B. Ngày 24 tháng 6 | C. Ngày 10 tháng 7 | Ngày 24 tháng 7 |
Câu 6 (1 điểm). M1 Điền vào chỗ trống sau
Hình tứ giác là hình có..... cạnh
A. 2 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 5 |
Câu 7 (1 điểm). M3 Trong hình bên: có mấy hình tam giác?
A. 2 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 4 hình tam giác
D. 5 hình tam giác
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 8 (1 điểm). M2.
> < = |
65 – 5 .... 49 + 9 |
80 - 9 .... 70 + 4 35 + 5 … 39 + 1 |
Câu 9 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: M3
81 – 34 ………………… ………………….. …………………. |
18 + 57 ………………… ………………….. …………………. |
Câu 10 (1 điểm). M3 Thùng thứ nhất có 48 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án số 3
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đáp án |
A |
D |
B |
C |
A |
C |
C |
Điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Câu 8 (1 điểm, mỗi ý 0,25 điểm)
> < = |
65 – 5 > 49 + 9 |
80 - 9 < 70 + 4 35 + 5 = 39 + 1 |
Câu 9 (1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm)
Đáp án lần lượt là: 47; 75
Câu 10 (1 điểm)
Bài giải
Thùng thứ hai có số lít dầu là: 0,25 điểm
48 - 8 = 40 (lít) 0,5 điểm
Đáp số: 40 lít 0,25 điểm
- Lời giải GV chấm có thể thay đổi cho phù hợp vì có nhiều lời giải khác nhau.
Ma trận đề số 3
Mạch KT,KN |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số học (50%) |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
||||
Số điểm |
2 Câu 1,2 |
1 Câu 4 |
1 Câu 8 |
1 Câu 9 |
3 |
2 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng ( 20%) |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1 Câu 3 |
1 Câu 5 |
2 |
||||||||
Yếu tố hình học (20%) |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1 Câu 6 |
1 Câu 7 |
2 |
||||||||
Giải toán có lời văn (10%) |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 Câu 10 |
1 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
7 |
3 |
||
Số điểm |
3 điểm |
2 điểm |
1 điểm |
2 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
7 điểm |
3 điểm |
Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
- 1000 Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 Tải nhiều
- Bộ 145 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
- 20 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án Tải nhiều
- Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án
- 58 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 Tải nhiều
- Bộ 32 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
Ngoài Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 và Tiếng Việt 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán, Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.