05 Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức
Bộ đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức là tài liệu được Tìm Đáp Án sưu tầm và tổng hợp đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 soạn đúng theo kiến thức sách kết nối tri thức tập 2, là tài liệu quan trọng giúp các thầy cô xây dựng đề cương lớp 2, lên kế hoạch ôn tập cho học sinh của mình.
Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức - Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 101
C. 102
D. 124
Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 28 cm
B. 20 cm
C. 22 cm
D. 18 cm
Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 50
C. 20
D. 10
Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian xe đi từ A đến B là:
A. 5 giờ
B. 6 giờ
C. 7 giờ
D. 8 giờ
Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm.
A. 43 cm
B. 66 dm
C. 56 cm
D. 66 cm
Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả
B. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả
C. Trong giỏ có thể còn lại hai quả lê
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 556 – 130
b) 85 + 608
c) 295 – 69
d) 272 + 319
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 350 cm = …… m …… dm
b) 209 cm = …… dm ….. cm
c) 1 km = …… m
Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 114 kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 101
C. 102
D. 124
Phương pháp
Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8
Cách giải
Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102
Chọn C
Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 28 cm
B. 20 cm
C. 22 cm
D. 18 cm
Phương pháp
Để tìm đáp án ta lấy chiều cao của Bình trừ đi chiều cao của Minh.
Cách giải
Bình cao hơn Minh số xăng-ti-mét là 162 – 144 = 18 (cm)
Chọn D
Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 50
C. 20
D. 10
Phương pháp
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
- Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Tìm tổng hai số vừa tìm được
Cách giải
220 + ….. = 250
250 – 220 = 30
220 - ….. = 200
220 – 200 = 20
Ta có 30 + 20 = 50
Chọn B
Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian xe đi từ A đến B là:
A. 5 giờ
B. 6 giờ
C. 7 giờ
D. 8 giờ
Phương pháp
Nhẩm: Thời gian từ 10 giờ đến 12 giờ, từ 12 giờ đến 5 giờ
Cộng tổng hai khoảng thời gian vừa tìm được.
Cách giải
Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày hết tất cả 7 giờ.
Chọn C
Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm.
A. 43 cm
B. 66 dm
C. 56 cm
D. 66 cm
Phương pháp
Độ dài đường gấp khúc bằng tổng độ dài các đoạn thẳng trên đường gấp khúc đó.
Cách giải
Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả
B. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả
C. Trong giỏ có thể còn lại hai quả lê
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Cách giải
Cả ba đáp án trên đều đúng.
Chọn D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 556 – 130
b) 85 + 608
c) 295 – 69
d) 272 + 319
Phương pháp
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái
Cách giải
HS tự đặt tính
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 350 cm = …… m …… dm
b) 209 cm = …… dm ….. cm
c) 1 km = …… m
Phương pháp
Áp dụng cách đổi 1 m = 100 cm = 10 dm
1 km = 1 000 m
Cách giải
a) 350 cm = 3 m 5 dm
b) 209 cm = 20 dm 9 cm
c) 1 km = 1 000 m
Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 114 kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Phương pháp
- Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai = Số kg gạo bán được trong ngày thứ nhất + 21 kg
- Số kg gạo bán được trong ngày thứ ba = Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai + 114 kg
- Tìm tổng số kg gạo bán được trong cả 3 ngày.
Cách giải
Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai là
200 + 21 = 221 (kg)
Số kg gạo bán được trong ngày thứ ba là
221 + 114 = 335 (kg)
Trong ba ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là
200 + 221 + 225 = 756 (kg)
Đáp số: 756 kg gạo
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp
Quy luật: Tổng của hai số cạnh nhau bằng số ở giữa thuộc hàng trên.
Từ đó ta xác định được các số còn thiếu.
Cách giải
HS tự trình bày.
Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức - Đề 2
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng )
Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 543 – 319
B. 638 – 455
C. 454 + 27
D. 547 + 80
Câu 2. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 16 tháng 6 là vào thứ mấy. Bạn Lan cho biết sinh nhật của bạn ấy là 1 tháng 6 vào thứ Năm. Theo em thì sinh nhật bạn Hồng vào thứ mấy?
A. Thứ Tư
B. Thứ Năm
C. Thứ Sáu
D. Thứ Bảy
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4m 8dm = …… cm là
A. 48
B. 408
C. 480
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCD có đoạn thẳng AB = 10 cm, BC = 5 cm, CD = 2 dm là:
A. 17 cm
B. 15 cm
C. 17 dm
D. 35 cm
Câu 5. Cuộn dây điện màu xanh dài 145 m, cuộn dây điện màu vàng dài hơn cuộn dây điện màu xanh 17 m. Hỏi cuộn dây điện màu vàng dài bao nhiêu mét?
A. 162 m
B. 152 m
C. 128 m
D. 138 m
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 247 + 335
b) 1 000 – 365
c) 771 – 153
d) 576 + 253
Câu 2. Viết kết quả tính:
a) 254 m + 27 m – 16 m = …….. m
b) 730 m – 26 m – 8 m = …….. m
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình bên có:
…… khối trụ
…… khối cầu
…… khối hộp chữ nhật
…… khối lập phương
Câu 4. Vì dịch bệnh nên gia đình bạn Hùng phải rời thành phố Hồ Chí Minh để trở về quê nhà Quảng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 6 ; 2 ; 9 là bao nhiêu?
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 543 – 319
B. 638 – 455
C. 454 + 27
D. 547 + 80
Phương pháp
- Thực hiện tính rồi so sánh kết quả của các phép tính.
- Kết luận phép tính có kết quả nhỏ nhất
Cách giải
543 – 319 = 224
638 – 455 = 183
454 + 27 = 481
547 + 80 = 627
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là 638 – 455
Chọn B
Câu 2. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 16 tháng 6 là vào thứ mấy. Bạn Lan cho biết sinh nhật của bạn ấy là 1 tháng 6 vào thứ Năm. Theo em thì sinh nhật bạn Hồng vào thứ mấy?
A. Thứ Tư
B. Thứ Năm
C. Thứ Sáu
D. Thứ Bảy
Phương pháp
Dựa vào kiến thức: 1 tuần có 7 ngày và thông tin về ngày sinh nhật của Lan, em xác định được sinh nhật Hồng vào thứ mấy.
Cách giải
Sinh nhật của Lan là 1 tháng 6 vào thứ Năm.
Vậy ngày 8 thánh 6 và ngày 15 tháng 6 cũng là thứ Năm (vì 1 tuần có 7 ngày)
Vậy sinh nhật Hồng vào ngày 16 tháng 6 là thứ Sáu.
Chọn C
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4m 8dm = …… cm là
A. 48
B. 408
C. 480
Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1m = 100 cm, 1 dm = 10 cm
Cách giải
4m 8dm = 400 cm + 80 cm = 480 cm
Chọn C
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCD có đoạn thẳng AB = 10 cm, BC = 5 cm, CD = 2 dm là:
A. 17 cm
B. 15 cm
C. 17 dm
D. 35 cm
Phương pháp
Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.
Cách giải
Đổi 2 dm = 20 cm
Độ dài đường gấp khúc ABCD là 10 + 5 + 20 = 35 (cm)
Chọn D
Câu 5. Cuộn dây điện màu xanh dài 145 m, cuộn dây điện màu vàng dài hơn cuộn dây điện màu xanh 17 m. Hỏi cuộn dây điện màu vàng dài bao nhiêu mét?
A. 162 m
B. 152 m
C. 128 m
D. 138 m
Phương pháp
Độ dài cuộn dây điện màu vàng = Độ dài cuộn dây điện màu xanh + 17m
Cách giải
cuộn dây điện màu vàng dài số mét là 145 + 17 = 162 (m)
Chọn A
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
Phương pháp
Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.
Cách giải
Hình bên có 3 hình tứ giác.
Chọn C
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 247 + 335
b) 1 000 – 365
c) 771 – 153
d) 576 + 253
Phương pháp
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau
- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái
Cách giải
HS tự tính
Câu 2. Viết kết quả tính:
a) 254 m + 27 m – 16 m = …….. m
b) 730 m – 26 m – 8 m = …….. m
Phương pháp
Thực hiện tính từ trái sang phải.
Cách giải
a) 254 m + 27 m – 16 m = 265 m
b) 730 m – 26 m – 8 m = 696 m
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình bên có:
…… khối trụ
…… khối cầu
…… khối hộp chữ nhật
…… khối lập phương
Phương pháp
Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.
Cách giải
Hình bên có:
4 khối trụ
5 khối cầu
3 khối hộp chữ nhật
5 khối lập phương
Câu 4. Vì dịch bệnh nên gia đình bạn Hùng phải rời thành phố Hồ Chí Minh để trở về quê nhà Quảng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Phương pháp
Quãng đường gia đình Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà = quãng đường đã đi được + quãng đường còn phải đi
Cách giải
Quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài số km là
470 + 280 = 750 (km)
Đáp số: 750 km
Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 6 ; 2 ; 9 là bao nhiêu?
Phương pháp
- Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 6 ; 2 ; 9
- Tìm hiệu hai số đó
Cách giải
- Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho là 962
- Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho là 269
Hiệu hai số đó là 962 – 269 = 693
Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức - Đề 3
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC........
MÔN TOÁN - LỚP 2
MẠCH KIẾN THỨC, KĨ NĂNG |
SỐ CÂU VÀ SỐ ĐIỂM |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
TỔNG |
Số học |
Số câu |
2 |
4 |
1 |
7 |
Số điểm |
1,5 |
4,5 |
1,0 |
7,0 |
|
Hình học |
Số câu |
1 |
1 |
||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||
Một số yếu tố thống kê và xác suất |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|
Số điểm |
1 |
1,5 |
2,5 |
||
Tổng |
Số câu |
2 |
6 |
2 |
10 |
Số điểm |
1,5 |
6,0 |
2,5 |
10 |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC .........
MÔN TOÁN - LỚP 2
TT
|
CHỦ ĐỀ |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
TỔNG |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Số và phép tính |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
7 |
|
Câu số |
2 |
1 |
4 |
3; 5; 7 |
9 |
|
|||
2 |
Hình học |
Số câu |
1 |
1 |
|||||
Câu số |
10 |
|
|||||||
3 |
Một số yếu tố thống kê và xác suất |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||
Câu số |
6 |
8 |
|
||||||
Tổng số câu |
1 |
1 |
1 |
5 |
|
2 |
10 |
||
2 |
6 |
2 |
10 |
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối
UBND HUYỆN ….. TRƯỜNG TH …………… |
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC....... MÔN: Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Họ và tên............ Lớp: 2............. SBD ..............
............... ............... |
Kiến thức: ..........................
Kĩ năng: .. …………........... |
Bài 1 (1 điểm): Tính nhẩm: M1
a, 2 x 8 = ............... |
b, 5 x 4 = ................ |
c, 12 : 2 = ............... |
d, 35 : 5 = .............. |
Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ trống: M1
a, Số 305 đọc là……………..………………….……
b, Thứ Sáu tuần này là ngày 14 tháng 3. Thứ Sáu tuần sau là ngày…..tháng……
Bài 3 (1,5 điểm): Xem tranh, viết phép nhân và phép chia thích hợp M2
Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: M2
a, 326 + 457
b, 762 - 29
c, 849 - 175
d, 413 + 44
Bài 5 (0,5 điểm): Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 7cm, 5cm, 10cm. Độ dài đường gấp khúc đó là……….
Bài 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống : M2
a, Có 10 quả thông chia đều cho 2 bạn Sóc, mỗi bạn Sóc được .... quả thông. Ta có phép chia:
b, Có 8 bánh xe, lắp vào mỗi xe đạp 2 bánh. Lắp đủ cho ... xe đạp. Ta có phép chia:
Bài 7 (1điểm): Quan sát biểu đồ tranh, rồi điền câu trả lời:
a, Lớp 2A có …….học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật.
b, Lớp ……. có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhiều nhất.
Bài 8 (1điểm): Thuyền thứ nhất có 305 người, thuyền thứ hai có nhiều hơn thuyền thứ nhất 86 người. Hỏi thuyền thứ hai có bao nhiêu người?
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Bài 9 (1 điểm): Số tuổi của Mai hiện nay bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị hơn Mai 4 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai chị em hiện nay bằng bao nhiêu tuổi?
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Trả lời: Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là: ................
Đáp án:
Bài 1 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Bài 2 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bài 3 (1,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
(Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm)
Bài 4 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm
(Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm)
Bài 5 (0,5 điểm):
Bài 6 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bài 7 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bài 8 (1,0 điểm): Tóm tắt 0,25 điểm
Bài giải:
Thuyền thứ hai có số người là: 0,25 điểm
305 + 86 = 391 (người) 0,25 điểm
Đáp số: 126 người 0,25 điểm
Bài 9 (1 điểm):
Số tuổi của mai là 11 tuổi
Số tuổi của chị mai : 11 + 4 = 15 tuổi
Tổng số tuổi của hai chị em : 11 + 15 = 26 tuổi
Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức - Đề 4
PHÒNG GD&ĐT........ TRƯỜNG TH ........... Họ và tên: ……………………………… Lớp: 2/4 Phòng kiểm tra: ……. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: ......... MÔN: TOÁN - LỚP 2 Ngày kiểm tra: ……/…../...... |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm)
a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:
A. 10
B. 15
C. 25
b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:
A. 6
B. 7
C. 8
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ
A. 1000m
B. 980m
C 990m
Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:
A. Hai không ba
B. Hai trăm linh ba
C. Hai mươi ba
Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3m6cm = .............cm 5dm2cm = ...............cm
400 cm = ..............m 2km = .......................m
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
a. Có 3 khối cầu b. Có 2 khối trụ
Câu 6. (1 điểm) Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở ?
Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:
Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
- Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.
- Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học |
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000 - Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5 - Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||
Câu số |
1,3 |
7 |
8 |
1,3 |
7,8 |
||||||
Số điểm |
1,5 |
1 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
||||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
- Nhận biết được đơn vị đo độ dài. - Biết liên hệ thực tế khi xem giờ. - Tính được độ dài đường gấp khúc |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||
Câu số |
2 |
4 |
6 |
2,6 |
4 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||||
3 |
Yếu tố hình học |
- Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
5 |
5 |
|||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
4 |
Yếu tố xác suất, thống kê |
- Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng (chắc chắn, có thể, không thể) |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
9 |
10 |
9 |
10 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Tổng số câu |
3 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
|||||
Tổng số |
4 |
4 |
2 |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Câu |
Điểm |
Đáp án |
1 |
1 |
Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/C b/B |
2 |
1 |
C |
3 |
0.5 |
B |
4 |
1 |
Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m |
5 |
1 |
Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ |
6 |
1 |
B |
7 |
15 |
HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 |
8 |
1.5 |
Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở(0.25đ) |
9 |
1 |
Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. |
10 |
1 |
Mỗi phép tính đúng ghi - Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ.. - Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ.. - Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ.. |
Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức - Đề 5
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức |
Số câu Câu số Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Phép nhân, phép chia |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||
Câu số |
1,2 |
9 |
10 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
||||
2. Độ dài và đơn vị đo độ dài. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
3 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
3. Hình học |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
8 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
4. Phép cộng, trừ trong phạm vi 1000 |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
3 |
1 |
|||
Câu số |
7 |
4,5 |
6 |
||||||
Số điểm |
2 |
2 |
1 |
5 |
1 |
||||
Tổng số câu |
4 |
4 |
2 |
6 |
4 |
||||
Tổng số điểm |
4 |
4 |
2 |
6 |
4 |
||||
Tỉ lệ % |
40% |
40% |
20% |
60% |
40% |
TRƯỜNG ........ Họ và tên:.................................. Lớp:........................ |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Năm học: .......... Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)
A. Thương
B. Tổng
C. Tích
D. Số hạng
Câu 2. Trong phép chia 2 x = 16: Số cần điền vào ô trống là: (0,5 đ)
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = …..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 đ)
A. 34 cm
B. 44 cm
C. 54 cm
D. 43 cm
Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = ….. có kết quả là? (1 đ)
A. 202
B. 200
C. 92
D. 112
Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi? (1 đ)
Đáp số của bài toán là:
A. 9
B. 11
C. 12
D. 10
Câu 6. Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam: (1 đ)
A. 200 kg
B. 260 kg
C. 160 kg
D. 173 kg
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 đ)
148 + 271 781 - 613 376 - 92 106 + 215
Câu 8. (1 đ)Trong hình bên có.
- Có tất cả bao nhiêu khối trụ:………
Câu 9. (1 đ) Chia 20kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả bao nhiêu túi như vậy?
Câu 10. Tính: (1 đ) A x 5 = 19 + 6
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
D |
C |
B |
A |
A |
II. Phần tự luận.
7. 419; 168; 284; 321
8. Có 4 khối trụ.
9. Bài giải
Có tất cả số túi là:
20 : 5 = 4 ( Túi)
Đáp số: 4 túi
10. A x 5 = 19 + 6
A x 5 = 25
A = 25 : 5
A = 5
Tham khảo:
- Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 4
- Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 5
----------------------------
Đề thi học kì 2 lớp 2 Tải nhiều
- 70 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2
- 100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2
- 24 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt
- 9 Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2
Ngoài Bộ đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức trên. Các bạn có thể tham khảo thêm Giải Toán lớp 2 KNTT để học đầy đủ hơn.