Bộ đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức là tài liệu được Tìm Đáp Án sưu tầm và tổng hợp đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 soạn đúng theo kiến thức sách kết nối tri thức tập 2, là tài liệu quan trọng giúp các thầy cô xây dựng đề cương lớp 2, lên kế hoạch ôn tập cho học sinh của mình.

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức - Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100

B. 101

C. 102

D. 124

Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 28 cm

B. 20 cm

C. 22 cm

D. 18 cm

Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

A. 30

B. 50

C. 20

D. 10

Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian xe đi từ A đến B là:

A. 5 giờ

B. 6 giờ

C. 7 giờ

D. 8 giờ

Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm.

A. 43 cm

B. 66 dm

C. 56 cm

D. 66 cm

Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:

A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả

B. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả

C. Trong giỏ có thể còn lại hai quả lê

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 556 – 130

b) 85 + 608

c) 295 – 69

d) 272 + 319

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 350 cm = …… m …… dm

b) 209 cm = …… dm ….. cm

c) 1 km = …… m

Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 114 kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức:

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100

B. 101

C. 102

D. 124

Phương pháp

Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8

Cách giải

Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102

Chọn C

Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 28 cm

B. 20 cm

C. 22 cm

D. 18 cm

Phương pháp

Để tìm đáp án ta lấy chiều cao của Bình trừ đi chiều cao của Minh.

Cách giải

Bình cao hơn Minh số xăng-ti-mét là 162 – 144 = 18 (cm)

Chọn D

Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

A. 30

B. 50

C. 20

D. 10

Phương pháp

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia

- Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

- Tìm tổng hai số vừa tìm được

Cách giải

220 + ….. = 250

250 – 220 = 30

220 - ….. = 200

220 – 200 = 20

Ta có 30 + 20 = 50

Chọn B

Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian xe đi từ A đến B là:

A. 5 giờ

B. 6 giờ

C. 7 giờ

D. 8 giờ

Phương pháp

Nhẩm: Thời gian từ 10 giờ đến 12 giờ, từ 12 giờ đến 5 giờ

Cộng tổng hai khoảng thời gian vừa tìm được.

Cách giải

Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày hết tất cả 7 giờ.

Chọn C

Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm.

A. 43 cm

B. 66 dm

C. 56 cm

D. 66 cm

Phương pháp

Độ dài đường gấp khúc bằng tổng độ dài các đoạn thẳng trên đường gấp khúc đó.

Cách giải

Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:

A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả

B. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả

C. Trong giỏ có thể còn lại hai quả lê

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Cách giải

Cả ba đáp án trên đều đúng.

Chọn D.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 556 – 130

b) 85 + 608

c) 295 – 69

d) 272 + 319

Phương pháp

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái

Cách giải

HS tự đặt tính

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 350 cm = …… m …… dm

b) 209 cm = …… dm ….. cm

c) 1 km = …… m

Phương pháp

Áp dụng cách đổi 1 m = 100 cm = 10 dm

1 km = 1 000 m

Cách giải

a) 350 cm = 3 m 5 dm

b) 209 cm = 20 dm 9 cm

c) 1 km = 1 000 m

Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 114 kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Phương pháp

- Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai = Số kg gạo bán được trong ngày thứ nhất + 21 kg

- Số kg gạo bán được trong ngày thứ ba = Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai + 114 kg

- Tìm tổng số kg gạo bán được trong cả 3 ngày.

Cách giải

Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai là

200 + 21 = 221 (kg)

Số kg gạo bán được trong ngày thứ ba là

221 + 114 = 335 (kg)

Trong ba ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là

200 + 221 + 225 = 756 (kg)

Đáp số: 756 kg gạo

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

Phương pháp

Quy luật: Tổng của hai số cạnh nhau bằng số ở giữa thuộc hàng trên.

Từ đó ta xác định được các số còn thiếu.

Cách giải

HS tự trình bày.

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức - Đề 2

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng )

Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 543 – 319

B. 638 – 455

C. 454 + 27

D. 547 + 80

Câu 2. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 16 tháng 6 là vào thứ mấy. Bạn Lan cho biết sinh nhật của bạn ấy là 1 tháng 6 vào thứ Năm. Theo em thì sinh nhật bạn Hồng vào thứ mấy?

A. Thứ Tư

B. Thứ Năm

C. Thứ Sáu

D. Thứ Bảy

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4m 8dm = …… cm là

A. 48

B. 408

C. 480

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCD có đoạn thẳng AB = 10 cm, BC = 5 cm, CD = 2 dm là:

A. 17 cm

B. 15 cm

C. 17 dm

D. 35 cm

Câu 5. Cuộn dây điện màu xanh dài 145 m, cuộn dây điện màu vàng dài hơn cuộn dây điện màu xanh 17 m. Hỏi cuộn dây điện màu vàng dài bao nhiêu mét?

A. 162 m

B. 152 m

C. 128 m

D. 138 m

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình

D. 4 hình

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 247 + 335

b) 1 000 – 365

c) 771 – 153

d) 576 + 253

Câu 2. Viết kết quả tính:

a) 254 m + 27 m – 16 m = …….. m

b) 730 m – 26 m – 8 m = …….. m

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình bên có:

…… khối trụ

…… khối cầu

…… khối hộp chữ nhật

…… khối lập phương

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

Câu 4. Vì dịch bệnh nên gia đình bạn Hùng phải rời thành phố Hồ Chí Minh để trở về quê nhà Quảng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 6 ; 2 ; 9 là bao nhiêu?

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức:

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 543 – 319

B. 638 – 455

C. 454 + 27

D. 547 + 80

Phương pháp

- Thực hiện tính rồi so sánh kết quả của các phép tính.

- Kết luận phép tính có kết quả nhỏ nhất

Cách giải

543 – 319 = 224

638 – 455 = 183

454 + 27 = 481

547 + 80 = 627

Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là 638 – 455

Chọn B

Câu 2. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 16 tháng 6 là vào thứ mấy. Bạn Lan cho biết sinh nhật của bạn ấy là 1 tháng 6 vào thứ Năm. Theo em thì sinh nhật bạn Hồng vào thứ mấy?

A. Thứ Tư

B. Thứ Năm

C. Thứ Sáu

D. Thứ Bảy

Phương pháp

Dựa vào kiến thức: 1 tuần có 7 ngày và thông tin về ngày sinh nhật của Lan, em xác định được sinh nhật Hồng vào thứ mấy.

Cách giải

Sinh nhật của Lan là 1 tháng 6 vào thứ Năm.

Vậy ngày 8 thánh 6 và ngày 15 tháng 6 cũng là thứ Năm (vì 1 tuần có 7 ngày)

Vậy sinh nhật Hồng vào ngày 16 tháng 6 là thứ Sáu.

Chọn C

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4m 8dm = …… cm là

A. 48

B. 408

C. 480

Phương pháp

Áp dụng cách đổi: 1m = 100 cm, 1 dm = 10 cm

Cách giải

4m 8dm = 400 cm + 80 cm = 480 cm

Chọn C

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCD có đoạn thẳng AB = 10 cm, BC = 5 cm, CD = 2 dm là:

A. 17 cm

B. 15 cm

C. 17 dm

D. 35 cm

Phương pháp

Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.

Cách giải

Đổi 2 dm = 20 cm

Độ dài đường gấp khúc ABCD là 10 + 5 + 20 = 35 (cm)

Chọn D

Câu 5. Cuộn dây điện màu xanh dài 145 m, cuộn dây điện màu vàng dài hơn cuộn dây điện màu xanh 17 m. Hỏi cuộn dây điện màu vàng dài bao nhiêu mét?

A. 162 m

B. 152 m

C. 128 m

D. 138 m

Phương pháp

Độ dài cuộn dây điện màu vàng = Độ dài cuộn dây điện màu xanh + 17m

Cách giải

cuộn dây điện màu vàng dài số mét là 145 + 17 = 162 (m)

Chọn A

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình

D. 4 hình

Phương pháp

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.

Cách giải

Hình bên có 3 hình tứ giác.

Chọn C

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 247 + 335

b) 1 000 – 365

c) 771 – 153

d) 576 + 253

Phương pháp

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau

- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái

Cách giải

HS tự tính

Câu 2. Viết kết quả tính:

a) 254 m + 27 m – 16 m = …….. m

b) 730 m – 26 m – 8 m = …….. m

Phương pháp

Thực hiện tính từ trái sang phải.

Cách giải

a) 254 m + 27 m – 16 m = 265 m

b) 730 m – 26 m – 8 m = 696 m

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình bên có:

…… khối trụ

…… khối cầu

…… khối hộp chữ nhật

…… khối lập phương

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức

Phương pháp

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.

Cách giải

Hình bên có:

4 khối trụ

5 khối cầu

3 khối hộp chữ nhật

5 khối lập phương

Câu 4. Vì dịch bệnh nên gia đình bạn Hùng phải rời thành phố Hồ Chí Minh để trở về quê nhà Quảng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Phương pháp

Quãng đường gia đình Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà = quãng đường đã đi được + quãng đường còn phải đi

Cách giải

Quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài số km là

470 + 280 = 750 (km)

Đáp số: 750 km

Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 6 ; 2 ; 9 là bao nhiêu?

Phương pháp

- Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 6 ; 2 ; 9

- Tìm hiệu hai số đó

Cách giải

- Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho là 962

- Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho là 269

Hiệu hai số đó là 962 – 269 = 693

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức - Đề 3

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC........

MÔN TOÁN - LỚP 2

MẠCH KIẾN THỨC, KĨ NĂNG

SỐ CÂU VÀ SỐ ĐIỂM

MỨC 1

MỨC 2

MỨC 3

TỔNG

Số học

Số câu

2

4

1

7

Số điểm

1,5

4,5

1,0

7,0

Hình học

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1,5

2,5

Tổng

Số câu

2

6

2

10

Số điểm

1,5

6,0

2,5

10

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC .........

MÔN TOÁN - LỚP 2

TT

CHỦ ĐỀ

MỨC 1

MỨC 2

MỨC 3

TỔNG

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Số và phép tính

Số câu

1

1

1

3

1

7

Câu số

2

1

4

3; 5; 7

9

2

Hình học

Số câu

1

1

Câu số

10

3

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Số câu

1

1

2

Câu số

6

8

Tổng số câu

1

1

1

5

2

10

2

6

2

10

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối

UBND HUYỆN …..

TRƯỜNG TH ……………

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC.......

MÔN: Toán - Lớp 2

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên............ Lớp: 2............. SBD ..............

...............

...............

Kiến thức: ..........................

Kĩ năng: .. …………...........

Bài 1 (1 điểm): Tính nhẩm: M1

a, 2 x 8 = ...............

b, 5 x 4 = ................

c, 12 : 2 = ...............

d, 35 : 5 = ..............

Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ trống: M1

a, Số 305 đọc là……………..………………….……

b, Thứ Sáu tuần này là ngày 14 tháng 3. Thứ Sáu tuần sau là ngày…..tháng……

Bài 3 (1,5 điểm): Xem tranh, viết phép nhân và phép chia thích hợp M2

Đề thi Toán lớp 2 HK2

Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: M2

a, 326 + 457

b, 762 - 29

c, 849 - 175

d, 413 + 44

Bài 5 (0,5 điểm): Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 7cm, 5cm, 10cm. Độ dài đường gấp khúc đó là……….

Bài 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống : M2

a, Có 10 quả thông chia đều cho 2 bạn Sóc, mỗi bạn Sóc được .... quả thông. Ta có phép chia:

b, Có 8 bánh xe, lắp vào mỗi xe đạp 2 bánh. Lắp đủ cho ... xe đạp. Ta có phép chia:

Bài 7 (1điểm): Quan sát biểu đồ tranh, rồi điền câu trả lời:

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

a, Lớp 2A có …….học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật.

b, Lớp ……. có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhiều nhất.

Bài 8 (1điểm): Thuyền thứ nhất có 305 người, thuyền thứ hai có nhiều hơn thuyền thứ nhất 86 người. Hỏi thuyền thứ hai có bao nhiêu người?

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

Bài 9 (1 điểm): Số tuổi của Mai hiện nay bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị hơn Mai 4 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai chị em hiện nay bằng bao nhiêu tuổi?

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

Trả lời: Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là: ................

Đáp án:

Bài 1 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Bài 2 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Bài 3 (1,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

(Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm)

Bài 4 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm

(Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm)

Bài 5 (0,5 điểm):

Bài 6 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Bài 7 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Bài 8 (1,0 điểm): Tóm tắt 0,25 điểm

Bài giải:

Thuyền thứ hai có số người là: 0,25 điểm

305 + 86 = 391 (người) 0,25 điểm

Đáp số: 126 người 0,25 điểm

Bài 9 (1 điểm):

Số tuổi của mai là 11 tuổi

Số tuổi của chị mai : 11 + 4 = 15 tuổi

Tổng số tuổi của hai chị em : 11 + 15 = 26 tuổi

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức - Đề 4

PHÒNG GD&ĐT........

TRƯỜNG TH ...........

Họ và tên: ………………………………

Lớp: 2/4 Phòng kiểm tra: …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC: .........

MÔN: TOÁN - LỚP 2

Ngày kiểm tra: ……/…../......

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 (1 điểm)

a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:

A. 10

B. 15

C. 25

b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:

A. 6

B. 7

C. 8

Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, Quảng Nam năm học 2021 - 2022

A. 1000m

B. 980m

C 990m

Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:

A. Hai không ba

B. Hai trăm linh ba

C. Hai mươi ba

Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3m6cm = .............cm                    5dm2cm = ...............cm

400 cm = ..............m                      2km = .......................m

Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

a. Có 3 khối cầu b. Có 2 khối trụ

Câu 6. (1 điểm) Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:

A. Nam đến lớp sớm 15 phút.

B. Nam đến lớp muộn 15 phút.

C. Nam đến lớp đúng giờ.

Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, Quảng Nam năm học 2021 - 2022

Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở ?

Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2021 - 2022

Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:

- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

- Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.

- Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000

- Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5

- Giải bài toán có lời văn

Số câu

2

1

1

2

2

Câu số

1,3

7

8

1,3

7,8

Số điểm

1,5

1

1,5

1,5

2,5

2

Đại lượng và đo đại lượng

- Nhận biết được đơn vị đo độ dài.

- Biết liên hệ thực tế khi xem giờ.

- Tính được độ dài đường gấp khúc

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

2

4

6

2,6

4

Số điểm

1

1

1

2

1

3

Yếu tố hình học

- Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

5

5

Số điểm

1

1

4

Yếu tố xác suất, thống kê

- Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng (chắc chắn, có thể, không thể)

Số câu

1

1

1

1

Câu số

9

10

9

10

Số điểm

1

1

1

1

Tổng số câu

3

1

1

3

1

1

Tổng số

4

4

2

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Câu

Điểm

Đáp án

1

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/C b/B

2

1

C

3

0.5

B

4

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả:

3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm

400 cm = 4 m 2km = 2000 m

5

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ

6

1

B

7

15

HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ

Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882

8

1.5

Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ)

40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ)

Đáp số: 8 quyển vở(0.25đ)

9

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ.

10

1

Mỗi phép tính đúng ghi

- Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ..

- Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ..

- Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ..

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức - Đề 5

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Mạch kiến thức

Số câu

Câu số

Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Phép nhân, phép chia

Số câu

2

1

1

2

2

Câu số

1,2

9

10

Số điểm

1

1

1

1

2

2. Độ dài và đơn vị đo độ dài.

Số câu

1

1

Câu số

3

Số điểm

1

1

3. Hình học

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

1

1

4. Phép cộng, trừ trong phạm vi 1000

Số câu

1

2

1

3

1

Câu số

7

4,5

6

Số điểm

2

2

1

5

1

Tổng số câu

4

4

2

6

4

Tổng số điểm

4

4

2

6

4

Tỉ lệ %

40%

40%

20%

60%

40%

TRƯỜNG ........

Họ và tên:..................................

Lớp:........................

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC

Năm học: ..........

Môn: Toán - Lớp 2

Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.

Câu 1. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)

A. Thương

B. Tổng

C. Tích

D. Số hạng

Câu 2. Trong phép chia 2 x = 16: Số cần điền vào ô trống là: (0,5 đ)

A. 7

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = …..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 đ)

A. 34 cm

B. 44 cm

C. 54 cm

D. 43 cm

Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = ….. có kết quả là? (1 đ)

A. 202

B. 200

C. 92

D. 112

Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi? (1 đ)

Đáp số của bài toán là:

A. 9

B. 11

C. 12

D. 10

Câu 6. Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam: (1 đ)

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán trường Tiểu học Đồng Lương năm học 2021 - 2022

A. 200 kg

B. 260 kg

C. 160 kg

D. 173 kg

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 đ)

148 + 271              781 - 613             376 - 92               106 + 215

Câu 8. (1 đ)Trong hình bên có.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán trường Tiểu học Đồng Lương năm học 2021 - 2022

- Có tất cả bao nhiêu khối trụ:………

Câu 9. (1 đ) Chia 20kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả bao nhiêu túi như vậy?

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán trường Tiểu học Đồng Lương năm học 2021 - 2022

Câu 10. Tính: (1 đ) A x 5 = 19 + 6

Đáp án:

I. Phần trắc nghiệm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

D

C

B

A

A

II. Phần tự luận.

7. 419; 168; 284; 321

8. Có 4 khối trụ.

9. Bài giải

Có tất cả số túi là:

20 : 5 = 4 ( Túi)

Đáp số: 4 túi

10. A x 5 = 19 + 6

A x 5 = 25

A = 25 : 5

A = 5

Tham khảo:

----------------------------

Đề thi học kì 2 lớp 2 Tải nhiều

Ngoài Bộ đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức trên. Các bạn có thể tham khảo thêm Giải Toán lớp 2 KNTT để học đầy đủ hơn.