Bộ Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Vật lý có đáp án
31 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Vật lý có đáp án được TimDapAnsưu tầm và chia sẻ. Đề thi kèm theo đáp án sẽ là tài liệu hữu ích cho các em ôn tập, tích lũy thêm cho bản thân mình những kinh nghiệm giải đề hay, đồng thời biết cách phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lý. Sau đây mời các bạn tải về để xem toàn bộ 31 đề và đáp án trong bộ đề thi học kì 1 Vật lý 9.
Đề thi học kì 1 Vật lý 9 số 1
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Chủ đề 1: Điên học
|
-Biết được công thức tính công suất. -Phát biểu,viết hệ thức đinh luật ôm. Nhận biết được đoạn mạch mắc nối tiếp, song song |
- Biết vận dụng được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp. - Biết xác định được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. |
-Vận dụng công thức tính điên năng A = .t để giải bài tập. -Biết vận dụng được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn để giải bài tập |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
6 1.5 15% |
1 2 20% |
6 1.5 15% |
2 2 10% |
15 8 80% |
||||
Chủ đề 2 : Điện từ học |
Nhận biết được Môi trường nào có từ trường, số cực của nam châm vĩnh cửu, từ phổ |
-.Biết được quy tắc năm tay phải, quy tắc bàn tay trái. Xác định được chiều của đường sức từ |
-.Biết vận dụng quy ước chiều đường sức từ để vẽ và Xác định được chiều đường sức từ của thanh nam châm |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 1,0 10% |
1 1 10% |
5 2 20% |
||||||
Tổng số câu T.số điểm Tỉ lệ % |
7 3,5 35% |
7 2,5 25% |
2 4 40% |
10 100% |
Đề thi học kì 1 Vật lý 9
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm).
* Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Đơn vị đo của điện trở là:
A. Vôn
B. Oát
C. Ôm
D. Ampe
Câu 2. Công thức nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn, tiết diện dây, điện trở suất của dây ?
Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng ?
A. Ampe (A)
B.Kilôoát giờ (KW.h)
C. Oát (W)
D. Ôm (Ω).
Câu 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của hiệu điện thế?
A. Ampe (A)
B. Vôn (V)
C. Oát (W)
D. Ôm (Ω).
Câu 5. Môi trường nào sau đây có từ trường ?
A. Xung quanh vật nhiễm điện
B. Xung quanh viên pin
C. Xung quanh thanh nam châm
D. Xung quanh một dây đồng.
Câu 6. Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 |
B. P = U.I |
C. P = |
D. P = U.I2 |
Câu 7. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn
B.Chiều của đường sức từ
C.Chiều chuyển động của dây dẫn
D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ.
Câu 8. Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm
B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên.
D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 9. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc song song là:
A. 8Ω
B. 4Ω
C. 9Ω
D. 2Ω
Câu 10: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện tăng lên 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần.
B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần.
D. không thay đổi. .
Câu 11. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng chiều đường sức từ của ống dây ?
Câu 12. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn
A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ
B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm ? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức ?
Câu 14. (2,0 điểm): Trên bóng đèn có ghi 220V - 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong một ngày là 4 giờ.
a)Tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn?
b)Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng trong 30 ngày và số đếm của công tơ trong trường hợp này ?
Câu 15. (1,5 điểm). Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng constantan dài 10m có tiết diện 1mm2. Biết điện trở suất của constantan là 0,50.10-6 .
Câu 16. (1,5 điểm):
Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên.
Đáp án đề số 1
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
C |
B |
B |
B |
C |
D |
A |
C |
D |
D |
B |
A |
Tự luận: ( 6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
Câu 17 (2điểm) |
- Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. - Hệ thức của định luật Ôm: Trong đó: I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω). |
0,5 1 0,5 |
|
Câu 18 (2điểm) |
Tóm tắt: U = 220V, P = 75W = 0,075KW, t = 4h Tìm: I=?;A = ?(KW.h), Số đếm của công tơ N= ?(số) Giải: a) I= P/U=75/220=0,34(A) b)Lượng điện năng mà bóng đèn sử dụng là: Áp dụng công thức A = P.t Thay số: A = 0,075.(4.30) = 9 (KWh) Số đếm của công tơ khi đó là N = 9 số. Đáp số A = 9(KW.h), N= 9(số) |
0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 |
|
Câu 19 (1,5điểm) |
Tóm tắt (0,25 đ) ; l = 10 m R = ? GIẢI : Điện trở của sợi dây constantan đó là: Đáp số R = 5 |
0,5 1,0 |
|
Câu 20 (1,5điểm) |
dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam. |
0,5 1,0 |
Đề thi học kì 1 Vật lý 9 số 2
Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A.Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
C. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.
Câu 2. Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi:
A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A.
B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.
C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam-Bắc.
D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên.
Câu 3. Một biến trở con chạy làm bằng dây nikêlin có điện trở suất = 0,40.10-6 m và tiết diện là 0,6mm2 và gồm 1000 vòng quấn quanh lõi sứ hình trụ tròn có bán kính 10cm. Tính điện trở lớn nhất của biến trở này.
A. 6,67 Ω
B. 666,67 Ω
C. 209,33 Ω
D. 20,93 Ω
Câu 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. Tăng gấp 6 lần.
B. Giảm đi 6 lần.
C. Tăng gấp 1,5 lần.
D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 5. Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở bao nhiêu ?
A. 0,2Ω
B. 44Ω
C. 5Ω
D. 5500Ω
Câu 6. Biện pháp nào sau đây không an toàn khi có người bị điện giật?
A. Ngắt ngay nguồn điện.
B. Dùng tay kéo người ra khỏi dây điện.
C. Gọi người sơ cứu.
D. Dùng thước nhựa tách dây điện ra khỏi người.
Câu 7. Cách làm nào sau đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của ăc quy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 8. Định luật Jun-Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A Cơ năng.
B. Hoá năng.
C. Nhiệt năng.
D. Năng lượng ánh sáng.
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 9. Biến trở có thể được dùng để……………………..……trong mạch khi thay đổi ……………..…….……..của nó.
Câu 10. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.......................................với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và........................................với điện trở của dây.
III. Ghép mỗi thành phần ở cột A với một thành phần ở cột B sao cho thích hợp.
Cột A |
Cột B |
A - B |
11. Động cơ điện là động cơ trong đó |
a. Bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mạch điện. |
11 - |
12. Loa điện hoạt động dựa vào |
b. Tác dụng từ của dòng điện. |
12 - |
13. Rơle điện từ là một thiết bị tự động đóng, ngắt mạch điện |
c. Tác dụng từ của nam châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. |
13 - |
14. Nam châm vĩnh cửu hoạt động dựa vào |
d. Năng lượng điện chuyển hóa thành cơ năng. |
14 - |
|
e. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. |
.......................................................................
Ngoài 31 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Vật lý, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 9 mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt.