13 Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Cánh Diều
13 Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 có đáp án đầy đủ giúp học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán lớp 2 trong đề thi chính thức. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán có cả tự luận và trắc nghiệm, gồm những kiến thức đã được học từ đầu năm. Mời các bạn tải về và luyện tập.
Xem thêm:
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 7 trăm và 6 đơn vị viết là:
A. 76 |
B. 760 |
C. 706 |
D. 670 |
Câu 2: “…cm = 6m”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6 |
B. 60 |
C. 600 |
D. 16 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 528 km – 147 km là:
A. 381 km |
B. 381 |
C. 481km |
D. 481 |
Câu 4: Tháng Một có 31 ngày. Hôm nay là thứ năm, ngày 27 tháng Một. Sinh nhật Hoa là ngày 3 tháng 2. Vậy sinh nhật Hoa là thứ mấy ?
A. thứ tư |
B. thứ năm |
C. thứ sáu |
D. thứ bảy |
Câu 5: Hình dưới có:
A. 4 hình tứ giác
B. 5 hình tứ giác
C. 6 hình tứ giác
D. 7 hình tứ giác
Câu 6: Có 7 bạn đứng cách đều nhau xếp thành một hàng dọc. Hai bạn đứng liền nhau cách nhau 2m. Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là:
A. 9m |
B. 5m |
C. 14m |
D. 12m |
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
648 - 82 |
225 + 6 |
564 - 182 |
617 + 191 |
Bài 2: Tính
571 + 135 – 305=
628 – 381 + 37=
Bài 3: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Xếp đều số cam từ 2 rổ vào các đĩa. Vậy mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?
Bài 4: Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ trống:
Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:.......
Bài 5: Xe của bác Huy chở 125 kg gạo. Xe của chú Tài chở nặng hơn xe của bác Huy 25 kg gạo. Hỏi xe của chú Tài chở bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
C |
A |
B |
B |
C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
648 – 82 = 566
225 + 6 = 231
564 – 182 = 382
617 + 191= 808
Bài 2:
571 + 135 – 305 = 401
628 – 381 + 37 = 284
Bài 3:
15 : 3 = 5 (quả cam)
Bài 4:
AB + BC + CD + CE = 5 m + 5 m + 5 m + 5 m = 20 m
Bài 5:
Bài giải
Xe của chú Tài chở được số ki – lô – gam gạo là:
125 + 25 = 150 (kg)
Đáp số: 150 kg
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 2
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22
B. 23
C. 33
D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426
b. 167 + 62
c. 346 - 64
d. 756 - 291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92
b) 792 - 564+80
c) 455 - 126 - 151
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 102
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
B. 23
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
B. 18
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 100
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70
c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
242; 369; 427; 898
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
898; 427; 369; 242
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 - 242 = 656
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426 = 454
b. 167 + 62 = 229
c. 346 - 64 = 282
d. 756 - 291= 465
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92 = 784
b) 792 - 564 + 80 = 308
c) 455 - 126 - 151 = 178
Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
5 × 5 = 25
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5
45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 3
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 trăm 8 chục viết là:
A. 680 |
B. 68 |
C. 608 |
D. 860 |
Câu 2: “6m = …cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 100 |
B. 60 |
C. 600 |
D. 200 |
Câu 3: Tổng của 342 và 276 là:
A. 518 |
B. 618 |
C. 408 |
D. 528 |
Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 133 + 527 |
B. 800 - 50 |
C. 435 + 180 |
D. 782 - 5 |
Câu 5: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 28 cm |
B. 36 cm |
C. 5 dm |
D. 50 cm |
Câu 6: Mẹ Hà đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 50 kg, 42 kg, 53 kg và 60 kg. Bố Hà dùng xe máy chờ các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là:
A. 50 kg |
B. 42 kg |
C. 53 kg |
D. 60 kg |
II. Phần tự luận
Bài 1: Số ?
480 - 235 |
146 + 792 |
Bài 2: Tính:
267 + 304 - 125
623 – 431 + 73
Bài 3: >; <; =
45 m : 5 … 742 dm – 660 dm
324 + 258 … 620 - 18
Bài 4: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc chia thích hợp:
Bài 5: Số?
Hình dưới có:…hình tứ giác
Bài 6: Khối lớp Một có 180 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Mội 78 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp số |
A |
C |
B |
B |
D |
D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
480 – 235 = 245
146 + 792 = 938
Bài 2:
267 + 304 – 125 = 446
623 – 431 + 73 = 265
Bài 3:
45 m : 5 < 742 dm – 660 dm
324 + 258 < 620 - 18
Bài 4:
Bài 5:
Hình bên có: 5 hình tứ giác
Bài 6:
Bài giải
Khối lớp Hai có số học sinh là:
180 + 78 = 258 (học sinh)
Đáp số: 258 học sinh
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:
A. 325
B. 235
C. 352
D. 325
2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 789
B. 999
C. 987
D. 978
3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:
A. 28
B. 156
C. 163
D. 173
4. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm.
A. 50cm
B. 60cm
C. 42mm
D. 42cm
6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6:
A. 3 giờ 15 phút
B. 4 giờ rưỡi
C. 15 giờ 30 phút
D. 15 giờ
7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là:
A. 4 ngôi sao
B. 5 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 7 ngôi sao
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
1km … 999m 13mm … 15mm – 1cm
Bài 3. Tìm y (1 điểm)
4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đáp án |
B |
C |
D |
C |
D |
C |
C |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
1km > 999m 13mm > 15mm – 1cm
b Tìm y (1điểm)
y = 6 y = 24
Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo?(1,5 điểm)
Có số đĩa táo là: 40 : 5 = 8 (cái đĩa)
Đáp số: 8 cái đĩa
Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? ( 1điểm)
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98
Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900
Tổng hai số là: 98 + 900 = 998
Đáp số: 998
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Cánh Diều - Đề 5
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1 (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 đ) Số 845 đọc là:
A. Tám trăm bốn mươi năm
B. Tám trăm bốn mươi lăm
C. Tám bốn lăm
D. Tám trăm bốn năm
2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là:
A. 6009
B. 69
C. 690
D. 609
3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ?
A. 11 giờ
B. 2 giờ
C. 1 giờ
D. 23 giờ
4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con?
Đáp số của bài toán là:
A. 4 con
B. 20 con
C. 12 con
D. 8 con
5. (1 đ) Những phép tính nào sai?
A. 3 : 3 + 0 = 0
B. 0 x 4 : 4 = 1
C. 3 x 3 = 9
D. 20 : 5 = 4 x 1
6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là:
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
D. 6 hình
7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?
A. 341 chiếc
B. 340 chiếc
C. 302 chiếc
D. 300 chiếc
Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
1km = …….. m
1m …dm = 18dm
24dm : 3 = …….dm
Câu 3. (1 đ)
a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; ...... ; ....... ; 516.
b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.
............................................................................................................................................
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 đ)
305 + 289
..........................
..........................
..........................
502 – 147
..........................
..........................
..........................
56 + 514
..........................
..........................
..........................
733 – 110
..........................
..........................
..........................
Câu 2. Giải toán (2 đ)
Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đáp án |
B |
D |
C |
A |
A,B |
C |
D |
Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
1km = 1000 m
1m 8dm = 18dm
24dm : 3 = 8dm
Câu 3. (1 đ)
Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; 316 ; 416 ; 516.
Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau: 555; 666
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. Các em tự tính
Câu 2. Giải toán (2 đ)
Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?
Cửa hàng đã bán được số vải trắng là: 645 – 243 = 401 (m)
Đáp số: 401 m vải
Đề thi học kì 2 lớp 2 Tải nhiều
- 70 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2
- 100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2
- 24 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt
- 9 Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2
Còn tiếp, tải về để xem đáp án!
Ngoài 13 Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều trên, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm giải Toán lớp 2 Cánh Diều, Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều, Tiếng Anh 2 Cánh Diều, Tự nhiên xã hội 2 Cánh Diều, Đạo Đức 2 Cánh Diều,... để học tốt toàn diện tất cả các môn học.