Bộ đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm học 2022 - 2023
08 Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm học 2022 - 2023 theo Thông tư 22 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận kèm theo. Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao.
Xem chi tiết:
- Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023 - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023 - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023 - Đề 3
Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Số 1
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. |
Số câu |
2 |
|
2 |
|
|
|
1 |
|
5 |
|
Câu số |
1, 2 |
|
7, 9 |
|
|
|
5 |
|
1,2,5,7, 9 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
3 |
|
|
|
0,5 |
|
4,5 |
|
|
2. Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, giây, thế kỉ. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Câu số |
4 |
|
3 |
|
|
|
|
|
4, 3 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
3. Yếu tố hình học. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
Câu số |
8 |
|
6 |
|
|
|
|
|
6, 8 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
1,5 |
|
|
4. Giải toán (tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó). |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Câu số |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
10 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
Tổng |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
3 |
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
PHÒNG GD & ĐT ...... TRƯỜNG TIỂU HỌC.......
|
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I Năm học: ......... |
MÔN: TOÁN
Ngày kiểm tra:.........
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:.....................................................................................
Lớp 4a….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (0,5 điểm) Số 57 025 đọc là:
A. Năm mươi bảy nghìn hai mươi lăm.
B. Năm mươi bảy nghìn không trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 9 654 837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng triệu
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
A. 6050
B. 650
C. 6500
D. 65 000
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 thế kỉ 1 năm =…. năm là:
A. 210
B. 201
C. 21
D. 2100
Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có bốn chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
A. 19 898
B. 19 899
C. 18 999
D. 19 998
Câu 6: (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh 20 dm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 40 dm
B. 40 dm2
C. 400 dm
D. 400 dm2
Câu 7: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào ô trống:
234 x (1257 – 257 ) = 234 ⍰ 1257 ⍰ 234 ⍰ 257
135 x 80 + 20 x 135 = 135 ⍰ (80 ⍰ 20)
Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:
Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
362 849 + 46 357
986 365 – 342 538
2473 x 31
5781 : 47
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 10: (3 điểm)
Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và tuổi của con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi.
a) Tính tuổi mẹ hiện nay
b) Tính tuổi con hiện nay
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (0,5 điểm) B. Năm mươi bảy nghìn không trăm hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) C. Hàng chục nghìn.
Câu 3: (0,5 điểm) C. 6500.
Câu 4: (0,5 điểm) B. 201.
Câu 5: (0,5 điểm) A. 19 898.
Câu 6: (0,5 điểm) D. 400 dm2.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm.
234 x (1257 – 257) = 234 x 1257 - 234 x 257
135 x 80 + 20 x 135 = 135 x (80 + 20)
Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:
Mỗi góc nêu đúng được 0,25 điểm.
Câu 9: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 10: (3 điểm)
Bài giải
Tuổi mẹ hiện nay:
(48 + 26) : 2 = 37 (tuổi)
Tuổi con hiện nay:
48 - 37 = 11 (tuổi)
Đáp số:
a) 37 tuổi
b) 11 tuổi
Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Số 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
|||
Câu số |
1,2 |
3, 6 |
8 |
9 |
11 |
1,2,3,6 |
8,9,11 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
4 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Câu số |
4 |
5 |
4,5 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
||||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
7 |
7 |
|||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Giải toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
10 |
10 |
|||||||||
Số điểm |
2 |
2 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
7 |
4 |
||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
2 |
1 |
3 |
1 |
4 |
6 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: (M1)
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
D. 5 706 000
Câu 2: Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là: (M1)
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
D. 6 487
Câu 3: Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: (M2)
A. 35
B. 305
C. 145
D. 45
Câu 4: Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là: (M1)
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 =…. dm2 là: (M2)
A. 690
B. 609
C. 6009
D. 69
Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: (M2)
A. 12
B. 10
C. 15
D. 30
Câu 7: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật (M3)
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng …… và ……
b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính (M2)
a) 182 954 + 245 416
b) 935 807 – 52 455
c) 237 × 24
d) 16050 : 75
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)
876 x 64 – 876 x 54
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? (M3)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 11: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
C |
D |
C |
B |
D |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Câu 7: (1 điểm)
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng BA và CD (0,5đ)
b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng AD (0,5đ)
2. TỰ LUẬN
Câu 8: Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm
a) 428 370
b) 883 352
c) 5 688
d) 214
Câu 9: (1 điểm)
876 x 64 – 876 x 54
= 876 x ( 64 – 54 )
= 876 x 10
= 8760
Câu 10: (2 điểm)
Bài giải
Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ)
(90 + 22) : 2 = 56 (m) (0,25 đ)
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ)
56 – 22 = 34 (m) (0,25 đ)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ)
56 x 34 = 1904 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ)
Câu 11:
Gọi số cần tìm là a5bc, vì đây là số chia hết cho cả 2 và 5 nên c = 0, để đảm bảo đây là số lớn nhất theo yêu cầu đề bài thì a = 9, còn lại b = 8.
Số cần tìm: 9580
Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Số 3
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
14 m2 = ……..cm 2
A. 140
B. 1400
C. 14000
D. 140000
Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.
A. 213 624 700
B. 213 624 070
C. 21 362 470
D. 21 362 700
Câu 3: Số chia hết cho 9 là:
A. 2341
B. 1034
C. 240
D. 9810
Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là:
A. 2346
B. 4510
C. 6219
D. 6360
Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:
A. 260
B. 280
C. 286
D. 296
Câu 6: Chọ đáp án đúng
Trong hình vẽ bên:
A. Cạnh AB song song với cạnh DC
B. Cạnh AD song song với cạnh BC
C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 423 x 25
b) 7168 : 56
Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.
Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.
Câu 4: Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó?
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | A | D | D | C | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Mỗi ý đúng được 1 điểm. Đặt tính và ra kết quả đúng như sau:
a. 10575
b. 128
Câu 2 (2 điểm):
Số cá chép trong hồ là
(156 -34) :2 = 61 (con)
Số cá rô trong hồ là
156 – 61 = 95 (con)
Đáp số: cá chép: 61 con, cá rô: 95 con.
Câu 3 (2 điểm):
Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là
15 x 2 = 30 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là
30 -10 = 20 (m)
Diện tích hình chữ nhật là
20 x 10 = 200 (m2)
Đáp số: 2s00 m2
Câu 4 (1 điểm):
Giải cách 1 : 5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị. Trung bình cộng là số ở giữa. Vậy 5 số đó là : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105
Giải cách 2
Tổng 5 số là : 101 x 5 = 505
5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị
5 lần số thứ I :
505 - ( 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2) = 475
Số 1 : 475 : 5 = 97
Số 2 : 97 + 2 = 99
Số 3 : 99 + 2 = 101
Số 4 : 101 + 2 = 103
Số 5 : 103 + 2 = 105
Đáp số: 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105
Tải về 08 Đề thi Toán lớp 4 học kì 1
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được Tìm Đáp Án sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn khác
- 72 Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- 120 Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022 Tải nhiều
- 8 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2022
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2022 - 2023 Có đáp án
- Đề thi Tin học lớp 4 kì 1 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2022 Tải nhiều
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học năm 2022 - 2023 Tải nhiều