Bài 7 trang 11 Vở bài tập toán 9 tập 1

Giải bài 7 trang 11 VBT toán 9 tập 1. Tính a) căn 16. căn 25 + căn 196: căn 49 ...


Đề bài

Tính

a) \(\sqrt {16} \sqrt {25}  + \sqrt {196} :\sqrt {49} \)

b) \(36:\sqrt {{{2.3}^2}.18}  - \sqrt {169} \)

c) \(\sqrt {\sqrt {81} } \)

d) \(\sqrt {{3^2} + {4^2}} \) 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Biến đổi biểu thức trong căn về dạng bình phương của một số.

- Vận dụng định lí:

\(\sqrt {{A^2}}  = \left\{ \begin{array}{l}A\,\,{\rm{ khi \,\,A}} \ge 0\\ - A\,\,{\rm{ khi \,\,A < 0}}\end{array} \right.\) (A là biểu thức có nghĩa) 

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt {16} \sqrt {25}  + \sqrt {196} :\sqrt {49} \) \( = 4 \cdot 5 + 14:7\) \( = 20 + 2 = 22\)

b) \(36:\sqrt {{{2.3}^2}.18}  - \sqrt {169} \)\( = 36:\sqrt {{{2.3}^2}.2.9}  - \sqrt {{{13}^2}} \) \( = 36:\sqrt {{{\left( {2.3.3} \right)}^2}}  - \sqrt {{{13}^2}} \) \( = 36:\left( {2.3.3} \right) - 13\) \( = 2 - 13 =  - 11\)

c) \(\sqrt {\sqrt {81} } \)\( = \sqrt 9 \) \( = 3\)

d) \(\sqrt {{3^2} + {4^2}} \)\( = \sqrt {9 + 16}  = \sqrt {25} \) \( = 5\)