Bài 6.52 trang 192 SBT đại số 10
Giải bài 6.52 trang 192 sách bài tập đại số 10. Tính các giá trị lượng giác của góc ...
Tính các giá trị lượng giác của góc \(\alpha \), biết
LG a
\(\cos \alpha = 2\sin \alpha \) khi \(0 < \alpha < {\pi \over 2}\)
Lời giải chi tiết:
Với \(0 < \alpha < {\pi \over 2}\) thì \(\cos \alpha > 0,\sin \alpha > 0\). Ta có
\(1 - {\sin ^2}\alpha = {\cos ^2}\alpha \)
Mặt khác \({\cos ^2}\alpha = {(2\sin \alpha )^2} = 4{\sin ^2}\alpha \) nên \(5{\sin ^2}\alpha = 1\) hay
\(\eqalign{
& \sin \alpha = {1 \over {\sqrt 5 }},\cos \alpha = {2 \over {\sqrt 5 }}, \cr
& \tan \alpha = {1 \over 2},\cot \alpha = 2 \cr} \)
LG b
\(\cot \alpha = 4\tan \alpha \) khi \({\pi \over 2} < \alpha < \pi \)
Lời giải chi tiết:
Với \({\pi \over 2} < \alpha < \pi \) thì \(\sin \alpha > 0,\cos\alpha {\rm{ < 0,\tan}}\alpha {\rm{ < 0}}\)
Ta có: \(\cot \alpha = 4\tan \alpha \) \(= > {1 \over {\tan \alpha }} = 4\tan \alpha \)
\( = > {\tan ^2}\alpha = {1 \over 4} \) \(= > \tan \alpha = - {1 \over 2},\cot \alpha = - 2\)
\(\cos \alpha = - \dfrac{1}{{\sqrt {1 + {{\tan }^2}\alpha } }}\) \( = - {1 \over {\sqrt {1 + {1 \over 4}} }} = - {2 \over {\sqrt 5 }}\)
\(\sin \alpha = \cos \alpha .\tan \alpha \) \(= {1 \over {\sqrt 5 }}\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 6.52 trang 192 SBT đại số 10 timdapan.com"