Bài 6.48 trang 192 SBT đại số 10
Giải bài 6.48 trang 192 sách bài tập đại số 10. Tính các giá trị lượng giác của cung ...
Tính các giá trị lượng giác của cung \(\alpha \) biết
LG a
\(\sin \alpha = 0,6\) khi \(0 < \alpha < {\pi \over 2}\)
Lời giải chi tiết:
\(0 < \alpha < {\pi \over 2} = > \cos \alpha > 0\), do đó
\(\cos \alpha = \sqrt {1 - \sin ^2 \alpha } \) \(= \sqrt {1 - 0,36} = \sqrt {0,64} = 0,8\)
=> \(\tan \alpha = {3 \over 4},\cot \alpha = {4 \over 3}\)
LG b
\({\rm{cos}}\alpha = - 0,7\) khi \({\pi \over 2} < \alpha < \pi \)
Lời giải chi tiết:
\({\pi \over 2} < \alpha < \pi = > \sin \alpha > 0\), do đó
\(\sin \alpha = \sqrt {1 - {{\cos }^2}\alpha } \) \(= \sqrt {1 - 0,49} = \sqrt {0,51} \approx 0,71\)
Suy ra: \(\tan \alpha = - {{0,7} \over {0,71}} \approx - 0,98,\) \(\cot \alpha \approx - 1,01\)
LG c
\(\tan \alpha = 2\) khi \(\pi < \alpha < {{3\pi } \over 2}\)
Lời giải chi tiết:
\(\pi < \alpha < {{3\pi } \over 2} = > \cos \alpha < 0\), do đó
\(\eqalign{
& \cos \alpha = - {1 \over {\sqrt {1 + {{\tan }^2}\alpha } }} \cr &= - {1 \over {\sqrt 5 }} = - {{\sqrt 5 } \over 5}, \cr
& \sin \alpha = \tan \alpha .\cos \alpha = - {{2\sqrt 5 } \over 5}\cr & \cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}= {1 \over 2} \cr} \)
LG d
\(\cot \alpha = - 3\) khi \({{3\pi } \over 2} < \alpha < 2\pi \)
Lời giải chi tiết:
\({{3\pi } \over 2} < \alpha < 2\pi = > \sin \alpha < 0\), do đó
\(\eqalign{
& \sin \alpha = - {1 \over {\sqrt {1 + {{\cot }^2}\alpha } }} \cr &= - {1 \over {\sqrt {10} }} = - {{\sqrt {10} } \over {10}}, \cr
& \cos\alpha = \sin \alpha .\cot \alpha = {{3\sqrt {10} } \over {10}}\cr & \tan\alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}= - {1 \over 3} \cr} \)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 6.48 trang 192 SBT đại số 10 timdapan.com"