Bài 3 trang 100 SBT toán 7 tập 2

Giải bài 3 trang 100 sách bài tập toán 7. Tìm x, biết:...


Đề bài

Tìm \(x\) biết \(\dfrac{{{{\left( { - 0,7} \right)}^2}.{{\left( { - 5} \right)}^3}}}{{{{\left( { - 2\dfrac{1}{3}} \right)}^3}.{{\left( {1\dfrac{1}{2}} \right)}^4}.{{\left( { - 1} \right)}^5}}}.\,x \)\(= \dfrac{{{{\left( { - 40} \right)}^2}}}{{{{3.7.2}^2}}}\) 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thực hiện lũy thừa trước, rút gọn các phân số không chứa \(x\)

Rồi sử dụng: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. 

Lời giải chi tiết

Ta có:

 \(\begin{array}{l}\dfrac{{{{\left( { - 0,7} \right)}^2}.{{\left( { - 5} \right)}^3}}}{{{{\left( { - 2\dfrac{1}{3}} \right)}^3}.{{\left( {1\dfrac{1}{2}} \right)}^4}.{{\left( { - 1} \right)}^5}}}\\ = \dfrac{{0,49.\left( { - 125} \right)}}{{{{\left( { - \dfrac{7}{3}} \right)}^3}.{{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)}^4}.\left( { - 1} \right)}}\\ = \dfrac{{0,49.\left( { - 125} \right)}}{{\dfrac{{ - {7^3}}}{{{3^3}}}.{{\dfrac{3}{{{2^4}}}}^4}.\left( { - 1} \right)}}\\ = \dfrac{{ - 0,49.125.16}}{{{7^3}.3}}\\ = \dfrac{{ - 0,49.5.25.4.4}}{{49.7.3}} =  - \dfrac{{20}}{{21}}\end{array}\)

Và \(\dfrac{{{{\left( { - 40} \right)}^2}}}{{{{3.7.2}^2}}} = \dfrac{{{{\left( {{{5.2}^3}} \right)}^2}}}{{{{3.7.2}^2}}} = \dfrac{{{5^2}{{.2}^6}}}{{{{3.7.2}^2}}} = \dfrac{{400}}{{21}}\)

Từ đó, ta có: \(\dfrac{{{{\left( { - 0,7} \right)}^2}.{{\left( { - 5} \right)}^3}}}{{{{\left( { - 2\dfrac{1}{3}} \right)}^3}.{{\left( {1\dfrac{1}{2}} \right)}^4}.{{\left( { - 1} \right)}^5}}}.\,x \)\(= \dfrac{{{{\left( { - 40} \right)}^2}}}{{{{3.7.2}^2}}}\)

\(\begin{array}{l} - \dfrac{{20}}{{21}}x = \dfrac{{400}}{{21}}\\x = \dfrac{{400}}{{21}}:\left( { - \dfrac{{20}}{{21}}} \right)\\x =  - 20.\end{array}\)

Bài giải tiếp theo
Bài 4 trang 100 SBT toán 7 tập 2
Bài 5 trang 100 SBT toán 7 tập 2
Bài 6 trang 100 SBT toán 7 tập 2
Bài 7 trang 100 SBT toán 7 tập 2
Bài 8 trang 100 SBT toán 7 tập 2
Bài 9 trang 101 SBT toán 7 tập 2
Bài 10 trang 101 SBT toán 7 tập 2

Video liên quan