Bài 2.4 trang 81 SBT hình học 10

Giải bài 2.4 trang 81 sách bài tập hình học 10. Rút gọn biểu thức:...


Rút gọn biểu thức:

LG a

\(4{a^2}{\cos ^2}{60^0} + 2ab.{\cos ^2}{180^0} + \dfrac{4}{3}{b^2}{\cos ^2}{30^0}\);

Phương pháp giải:

Sử dụng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt từ \({0^0}\) đến \({180^0}\).

Xem chi tiết.

Giải chi tiết:

\(4{a^2}{\cos ^2}{60^0} + 2ab.{\cos ^2}{180^0} + \dfrac{4}{3}{b^2}{\cos ^2}{30^0}\)\( = 4{a^2}.\dfrac{1}{4} + 2ab.1 + \dfrac{4}{3}{b^2}.\dfrac{3}{4}\)\( = {a^2} + 2ab + {b^2} = {(a + b)^2}\)


LG b

\((a\sin {90^0} + b\tan {45^0})(a\cos {0^0} + b\cos {180^0})\).

Phương pháp giải:

Sử dụng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt từ \({0^0}\) đến \({180^0}\).

Xem chi tiết.

Giải chi tiết:

\(\left( {a\sin {{90}^0} + b\tan {{45}^0}} \right)\)\(\left( {a\cos {0^0} + b\cos {{180}^0}} \right)\) \( = \left( {a.1 + b.1} \right)\left( {a.1 + b.( - 1)} \right)\)\( = \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right) = {a^2} - {b^2}\).

Bài giải tiếp theo
Bài 2.5 trang 82 SBT hình học 10
Bài 2.6 trang 82 SBT hình học 10
Bài 2.7 trang 82 SBT hình học 10
Bài 2.8 trang 82 SBT hình học 10
Bài 2.9 trang 82 SBT hình học 10
Bài 2.10 trang 82 SBT hình học 10
Bài 2.11 trang 82 SBT hình học 10
Bài 2.12 trang 82 SBT hình học 10

Video liên quan



Từ khóa