Bài 1.12 trang 9 SBT đại số 10

Giải bài 1.12 trang 9 sách bài tập đại số 10. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó....


Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.

LG a

\(\forall x \in R:x.1 = x;\)

Phương pháp giải:

Phủ định \(\overline P \) của mệnh đề \(P\) là đúng khi \(P\) sai và là sai khi \(P\) đúng.

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(\forall x \in X,P\left( x \right)\) là \(\exists x \in X,\overline {P\left( x \right)} \)

Lời giải chi tiết:

\(\exists x \in R:x.1 \ne x\). Mệnh đề sai.


LG b

 \(\forall x \in R:x.x = 1;\)

Phương pháp giải:

Phủ định \(\overline P \) của mệnh đề \(P\) là đúng khi \(P\) sai và là sai khi \(P\) đúng.

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(\forall x \in X,P\left( x \right)\) là \(\exists x \in X,\overline {P\left( x \right)} \)

Lời giải chi tiết:

\(\exists x \in R:x.x \ne 1\). Mệnh đề đúng.


LG c

 \(\forall n \in Z:n \le {n^2}\)

Phương pháp giải:

Phủ định \(\overline P \) của mệnh đề \(P\) là đúng khi \(P\) sai và là sai khi \(P\) đúng.

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(\forall x \in X,P\left( x \right)\) là \(\exists x \in X,\overline {P\left( x \right)} \)

Lời giải chi tiết:

\(\exists n \in Z:n > {n^2}\). Mệnh đề sai.

Bài giải tiếp theo
Bài 1.13 trang 9 SBT đại số 10
Bài 1.14 trang 9 SBT đại số 10
Bài 1.15 trang 9 SBT đại số 10
Bài 1.16 trang 9 SBT đại số 10
Bài 1.17 trang 10 SBT đại số 10
Bài 1.18 trang 10 SBT đại số 10

Video liên quan



Từ khóa