Bài 100 trang 22 SBT toán 9 tập 1
Giải bài 100 trang 22 sách bài tập toán 9. Rút gọn các biểu thức....
Rút gọn các biểu thức:
LG câu a
\(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {4 - 2\sqrt 3 } ;\)
Phương pháp giải:
Phân tích biểu thức thành hằng đẳng thức:
\({a^2} \pm 2ab + {b^2} = {(a \pm b)^2}\)
Áp dụng \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Với \(A \ge 0\) suy ra \(\left| A \right| = A\)
Với \(A < 0\) suy ra \(\left| A \right| =- A\)
\(\dfrac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }} = \sqrt {\dfrac{A}{B}} \) (với \(A \ge 0;B > 0\))
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {4 - 2\sqrt 3 } \cr
& = \left| {2 - \sqrt 3 } \right| + \sqrt {3 - 2\sqrt 3 + 1} \cr} \)
\(\eqalign{
& = 2 - \sqrt 3 + \sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}} \cr
& = 2 - \sqrt 3 + \left| {\sqrt 3 - 1} \right| \cr} \)
\( = 2 - \sqrt 3 + \sqrt 3 - 1 = 1\)
LG câu b
\(\sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {33 - 12\sqrt 6 } ;\)
Phương pháp giải:
Phân tích biểu thức thành hằng đẳng thức:
\({a^2} \pm 2ab + {b^2} = {(a \pm b)^2}\)
Áp dụng \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Với \(A \ge 0\) suy ra \(\left| A \right| = A\)
Với \(A < 0\) suy ra \(\left| A \right| =- A\)
\(\dfrac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }} = \sqrt {\dfrac{A}{B}} \) (với \(A \ge 0;B > 0\))
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {33 - 12\sqrt 6 } \cr
& = \sqrt {9 - 2.3\sqrt 6 + 6} + \sqrt {9 - 2.3.2\sqrt 6 + 24} \cr} \)
\(\eqalign{
& = \sqrt {{{\left( {3 - \sqrt 6 } \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {3 - 2\sqrt 6 } \right)}^2}} \cr
& = \left| {3 - \sqrt 6 } \right| + \left| {3 - 2\sqrt 6 } \right| \cr} \)
\( = 3 - \sqrt 6 + 2\sqrt 6 - 3 = \sqrt 6 \)
LG câu c
\(\left( {15\sqrt {200} - 3\sqrt {450} + 2\sqrt {50} } \right):\sqrt {10} .\)
Phương pháp giải:
Phân tích biểu thức thành hằng đẳng thức:
\({a^2} \pm 2ab + {b^2} = {(a \pm b)^2}\)
Áp dụng \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Với \(A \ge 0\) suy ra \(\left| A \right| = A\)
Với \(A < 0\) suy ra \(\left| A \right| =- A\)
\(\dfrac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }} = \sqrt {\dfrac{A}{B}} \) (với \(A \ge 0;B > 0\))
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \left( {15\sqrt {200} - 3\sqrt {450} + 2\sqrt {50} } \right):\sqrt {10} \cr
& = 15\sqrt {{{200} \over {10}}} - 3\sqrt {{{450} \over {10}}} + 2\sqrt {{{50} \over {10}}} \cr} \)
\(\eqalign{
& = 15\sqrt {20} - 3\sqrt {45} + 2\sqrt 5 \cr
& = 15\sqrt {4.5} - 3\sqrt {9.5} + 2\sqrt 5 \cr} \)
\(\eqalign{
& = 15.2\sqrt 5 - 3.3\sqrt 5 + 2\sqrt 5 \cr
& = 30\sqrt 5 - 9\sqrt 5 + 2\sqrt 5 = 23\sqrt 5 \cr} \)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 100 trang 22 SBT toán 9 tập 1 timdapan.com"