Bài 82 trang 155 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải các bất phương trình sau:


Giải các bất phương trình sau:

LG a

\({{x - 2} \over {{x^2} - 9x + 20}} > 0\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\begin{array}{l}x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = 2\\{x^2} - 9x + 20 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = 5\end{array} \right.\end{array}\)

Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta có \(S = (2, 4) ∪ (5, +∞)\)


LG b

\({{2{x^2} - 10x + 14} \over {{x^2} - 3x + 2}} \ge 1\)

Lời giải chi tiết:

Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình:

\({{2{x^2} - 10x + 14} \over {{x^2} - 3x + 2}} - 1 \ge 0\)

\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \frac{{2{x^2} - 10x + 14 - {x^2} + 3x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}} \ge 0\\
\Leftrightarrow \frac{{{x^2} - 7x + 12}}{{{x^2} - 3x + 2}} \ge 0
\end{array}\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}
{x^2} - 7x + 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 3\\
x = 4
\end{array} \right.\\
{x^2} - 3x + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
x = 2
\end{array} \right.
\end{array}\)

Bảng xét dấu:

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:

\(S = (-∞, 1) ∪ (2, 3] ∪ [4, +∞)\)

Bài giải tiếp theo
Bài 83 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 84 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 85 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 86 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 87 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 88 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 89 trang 157 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa