Bài 8 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải và biện luận các phương trình


Giải và biện luận các phương trình

LG a

\(\left( {m{\rm{ }} - {\rm{ }}1} \right){x^2} + {\rm{ }}3x{\rm{ }} - {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)

Giải chi tiết:

 \(\left( {m{\rm{ }} - {\rm{ }}1} \right){x^2} + {\rm{ }}3x{\rm{ }} - {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)

+ Với \(m = 1\), phương trình trở thành: \(3x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = {1 \over 3}\)

+ Với \(m ≠ 1\), ta có: \(Δ = 9 + 4(m – 1) = 4m + 5\)

      \(Δ <0\Leftrightarrow m <  - {5 \over 4}\) :  Phương trình vô nghiệm

      \(Δ = 0 \Leftrightarrow m =  - {5 \over 4}\) : Phương trình có nghiệm kép là:

\({x_1} = {x_2} =  - {b \over {2a}} = {{ - 3} \over {2(m - 1)}} = {{ - 3} \over {2( - {5 \over 4} - 1)}} = {2 \over 3}\)     

       \(Δ > 0  \Leftrightarrow m >  - {5 \over 4}\) : Phương trình có hai nghiệm phân biệt là \(x _{1,2}= {{ - 3 \pm \sqrt {4m + 5} } \over {2(m - 1)}}\)


LG b

\({x^2} - {\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}m{\rm{ }} - {\rm{ }}3{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)

Giải chi tiết:

\({x^2} - {\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}m{\rm{ }} - {\rm{ }}3{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)

Ta có: \(Δ’ = 4 – (m – 3) = 7 – m\)

+ \(Δ’ < 0 ⇔ m > 7\) : Phương trình vô nghiệm

+ \(Δ’= 0 ⇔ m = 7\) : Phương trình có nghiệm kép: \({x_1} = {x_2} =  - {b \over {2a}} = {4 \over 2} = 2\)

+ \(Δ’> 0 ⇔ m < 7\) : Phương trình có hai nghiệm phân biệt: \(x_{1,2} = 2 \pm \sqrt {7 - m} \)

Bài giải tiếp theo
Bài 9 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 10 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 11 trang 79 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 12 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 13 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 14 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 15 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 16 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 17 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 18 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan