Bài 20 trang 79 SGK Đại số 10 nâng cao

Không giải phương trình, hãy xét xem mỗi phương trình trùng phương sau có bao nhiêu nghiệm


Không giải phương trình, hãy xét xem mỗi phương trình trùng phương sau có bao nhiêu nghiệm

LG a

 x4 + 8x2 + 12 = 0

Giải chi tiết:

x4 + 8x2 + 12 = 0

Ta có: Δ’ = 4 > 0; S = -8 < 0; P = 12 > 0

Phương trình t2 + 8t + 12 = 0 có hai nghiệm âm nên phương trình trùng phương đã cho vô nghiệm.


LG b

-1,5x4 - 2,6x2 + 1 = 0

Giải chi tiết:

Ta có: ac < 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm đối nhau.


LG c

\((1 - \sqrt 2 ){x^4} + 2{x^2} + 1 - \sqrt 2  = 0\)

Giải chi tiết:

Ta có: Δ’ = 1 + (1 – 2) = 0

\(\left\{ \matrix{
S = {2 \over {\sqrt 2 - 1}} > 0 \hfill \cr 
P = {{1 - \sqrt 2 } \over {1-\sqrt 2 }} > 0 \hfill \cr} \right.\) 

⇒ Phương trình đã cho có hai nghiệm đối nhau.


LG d

\( - {x^4} + (\sqrt 3  - \sqrt 2 ){x^2} = 0\)

Giải chi tiết:

Phương trình \( - {t^2} + (\sqrt 3  - \sqrt 2 )t = 0\) có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương nên phương trình trùng phương có 3 nghiệm.

Bài giải tiếp theo
Bài 21 trang 79 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan