Bài 32 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao

Hãy tính các giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:


Hãy tính các giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:

LG a

\(\sin \alpha  = {4 \over 5}\,\,;\,\,\,\cos \alpha  < 0\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \cos \alpha = - \sqrt {1 - {{\sin }^2}\alpha } = - \sqrt {1 - {{16} \over {25}}} = - {3 \over 5} \cr 
& \tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = - {4 \over 3} \cr 
& \cot \alpha = {1 \over {\tan \alpha }} = - {3 \over 4} \cr} \)


LG b

\(\cos \alpha  =  - {8 \over {17}};\,\,\,{\pi  \over 2} < \alpha  < \pi \)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \,{\pi \over 2} < \alpha < \pi \Rightarrow \sin \alpha > 0 \cr 
& \Rightarrow \sin \alpha = \sqrt {1 - {{\cos }^2}\alpha } = \sqrt {1 - {{({8 \over {17}})}^2}} = {{15} \over {17}} \cr 
& \tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = - {{15} \over 8} \cr 
& \cot \alpha = {1 \over {\tan \alpha }} = - {8 \over {15}} \cr} \) 


LG c

\(\tan \alpha  = \sqrt 3 \,\,;\,\,\,\pi  < \alpha  < {{3\pi } \over 2}\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \pi < \alpha < {{3\pi } \over 2} \Rightarrow \cos \alpha < 0 \cr 
& \Rightarrow \cos \alpha = {{ - 1} \over {\sqrt {1 + {{\tan }^2}\alpha } }} = {{ - 1} \over {\sqrt {1 + {{(\sqrt 3 )}^2}} }} = - {1 \over 2} \cr 
& \sin \alpha = - {{\sqrt 3 } \over 2} \cr 
& \cot \alpha = {{\sqrt 3 } \over 3} \cr} \)

Bài giải tiếp theo
Bài 33 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 34 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 35 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 36 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 37 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan