Bài 24 trang 205 SGK Đại số 10 Nâng cao

Mỗi khẳng định sau đúng hay sai.


Mỗi khẳng định sau đúng hay sai.

LG a

Khi α đổi dấu (tức thay α bởi -α ) thì cosα và sinα đổi dấu còn tanα không đổi dấu

Giải chi tiết:

Sai vì đổi α thành –α thì cosα không đổi dấu còn tam thức bậc hai đổi dấu.


LG b

Với mọi α thì sinα =2sinα

Giải chi tiết:

Sai vì với \(\alpha  = {\pi  \over 4};\,\,\,\sin 2\alpha  = 1;\,\,\,\,2\sin \alpha  = \sqrt 2 \)


LG c

Với mọi α, \(|\sin (\alpha  - {\pi  \over 2}) - \cos (\alpha  + \pi )| +\)

                                  \(|cos(\alpha  - {\pi  \over 2}) + \sin (\alpha  - \pi )| = 0\)

Giải chi tiết:

Đúng

Vì 

\(\left\{ \matrix{
\sin (\alpha - {\pi \over 2}) = - \cos \alpha \hfill \cr 
\cos (\alpha + \pi ) = - \cos \alpha \hfill \cr} \right.\)

Nên:

\(\left\{ \matrix{
|\sin (\alpha - {\pi \over 2}) - \cos (\alpha + \pi )|\, = 0 \hfill \cr 
|cos(\alpha - {\pi \over 2}) + \sin (\alpha - \pi )| = 0 \hfill \cr} \right.\)


LG d

Nếu cosα ≠ 0 thì \({{\cos ( - 5\alpha )} \over {\cos \alpha }} = {{ - 5\alpha } \over \alpha } =  - 5\)

Giải chi tiết:

Sai

Vì với \(α = π\) thì \({{\cos ( - 5\alpha )} \over {\cos \alpha }} =  - 1\)


LG e

 \({\cos ^2}{\pi  \over 8} + {\cos ^2}{{3\pi } \over 8} = 1\)

Giải chi tiết:

Đúng

Vì \(\cos {{3\pi } \over 8} = \cos ({\pi  \over 2} - {\pi  \over 8}) = sin{\pi  \over 8}\)

Nên \({\cos ^2}{\pi  \over 8} + {\cos ^2}{{3\pi } \over 8} = 1\)


LG g

\(\sin {\pi  \over {10}} = \cos {{2\pi } \over 5}\)

Giải chi tiết:

Đúng

Vì \(\cos {{2\pi } \over 5} = \cos ({\pi  \over 2} - {\pi  \over {10}}) = \sin {\pi  \over {10}}\)

Bài giải tiếp theo
Bài 25 trang 205 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 26 trang 205 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 27 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 28 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 29 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 30 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 31 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 32 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 33 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 34 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan