Bài 31 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao

Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau:


Đề bài

Xác định dấu của  các giá trị lượng giác sau:

\(\cos 250^0\);  \(\tan(-672^0)\); \(\tan {{31\pi } \over 8};\sin ( - {1050^0});\cos {{16\pi } \over 5}\)

Lời giải chi tiết

\(\cos{\rm{ }}{250^0} < {\rm{ }}0\) vì \({180^0} < {\rm{ }}{250^0} < {\rm{ }}{270^0}\)

\(\tan( - {672^0}){\rm{ }} = {\rm{ }}\tan{\rm{ }}( - {720^0} + {\rm{ }}{48^0}){\rm{ }} = {\rm{ }}\tan{\rm{ }}{48^0} > {\rm{ }}0\) vì \({0^0} < {\rm{ }}{48^0} < {\rm{ }}{90^0}\)

\(\tan {{31\pi } \over 8} = \tan (4\pi  - {\pi  \over 8}) = \tan ({\pi  \over 8}) =  - \tan {\pi  \over 8} < 0\)

\(,\left( {0 < {\pi  \over 8} < {\pi  \over 2}} \right)\) 

\(\sin{\rm{ }}( - {1050^0}){\rm{ }} = {\rm{ }}\sin{\rm{ }}( - {3.360^0} + {\rm{ }}{30^0}){\rm{ }} = {\rm{ }}\sin{\rm{ }}{30^0} > {\rm{ }}0\)   vì \({0^0} < {\rm{ }}{30^0} < {\rm{ }}{90^0}\)

Ta thấy ngay:

\(\eqalign{
& \sin {30^0} = {1 \over 2} \cr 
& \cos {{16\pi } \over 5} = \cos (3\pi + {\pi \over 5}) = - \cos {\pi \over 5}<0\cr&(0 < {\pi \over 5} < {\pi \over 2}) \cr} \)

Bài giải tiếp theo
Bài 32 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 33 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 34 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 35 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 36 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 37 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan