Bài 2 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao

Tìm tập xác định và xét tính chẵn – lẻ của mỗi hàm số sau:


Tìm tập xác định và xét tính chẵn  lẻ của mỗi hàm số sau:

LG a

\({f_1}(x) = \sqrt {{x \over {x - 2}}} \)

Giải chi tiết:

f1(x) xác định

\( \Leftrightarrow {x \over {x - 2}} \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x \le 0 \hfill \cr 
x > 2 \hfill \cr} \right.\)

\(D = (-∞; 0] ∪ (2, +∞)\), hàm số không chẵn hoặc không lẻ


LG b

\({f_2}(x) = {{x + 1} \over {\sqrt {{x^2} - 7x + 12} }}\)

Giải chi tiết:

f2(x) xác định

\( \Leftrightarrow {x^2} - 7x + 12 > 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x < 3 \hfill \cr 
x > 4 \hfill \cr} \right.\)

\(D = (-∞; 3) ∪ (4, +∞)\), hàm số không chẵn hoặc không lẻ


LG c

\({f_3}(x) = {{\sqrt {{x^2} - 1} } \over {4{x^2} - 9}}\)

Giải chi tiết:

f3(x) xác định  :

\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x^2} - 1 \ge 0 \hfill \cr 
4{x^2} - 9 \ne 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
\left[ \matrix{
x \le - 1 \hfill \cr 
x \ge 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr 
x \ne \pm {3 \over 2} \hfill \cr} \right.\)

\(D = (-∞; -1] ∪ [1, +∞)\)\(\backslash {\rm{\{ }} \pm {3 \over 2}{\rm{\} }}\)  hàm số chẵn


LG d

\({f_4}(x) = \sqrt {1 + x}  - \sqrt {1 - x} \)

Giải chi tiết:

\(D = [-1, 1]\), hàm số lẻ

Bài giải tiếp theo
Bài 3 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 4 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 5 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 6 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 7 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 8 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 9 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 10 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 11 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 12 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan