Bài 1, 2, 3, 4 trang 146 SGK Toán 1
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 146 SGK Toán 1. Bài 1: Viết số...
Bài 1
Viết số:
Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm.
Phương pháp giải:
Xác định chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị của từng số rồi viết các số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Các số là: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
Bài 2
Viết số:
a) Số liền trước của 62 là:........ ; Số liền trước của 61 là.............
Số liền trước của 80 là............. ; Số liền trước của 79 là.............
Số liền trước của 99 là............. ; Số liền trước của 100 là...........
b) Số liền sau của 20 là:............; Số liền sau của 38 là:............;
Số liền sau của 75 là :............; Số liền sau của 99 là:.............
c)
Phương pháp giải:
a) Số liền trước của số a thì ít hơn a một đơn vị.
b) Số liền sau của số a thì nhiều hơn a một đơn vị.
c) Tìm số liền trước và liền sau của số đã cho rồi điền vào bảng.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền trước của 62 là: 61; Số liền trước của 61 là 60 ;
Số liền trước của 80 là 79 ; Số liền trước của 79 là 78 ;
Số liền trước của 99 là 98; Số liền trước của 100 là 99.
b) Số liền sau của 20 là: 21; Số liền sau của 38 là: 39;
Số liền sau của 75 là: 76; Số liền sau của 99 là: 100.
c)
Số liền trước | Số đã biết | Số liền sau |
44 | 45 | 46 |
68 | 69 | 70 |
98 | 99 | 100 |
Bài 3
Viết các số:
Từ 50 đến 60:.........................................................
Từ 85 đến 100:........................................................
Phương pháp giải:
Đếm xuôi các số rồi viết vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Bài 4
Phương pháp giải:
Dùng thước thẳng nối các điểm đã cho để tạo thành hai hình vuông.
Hình vuông thì có các cạnh bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 1, 2, 3, 4 trang 146 SGK Toán 1 timdapan.com"