Ôn tập chương II- Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải Bài 2.56 trang 45 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Các tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? a) 2. 7. 12 + 49. 53; b) 3. 4. 5 + 2 020. 2 021. 2 022.


Giải Bài 2.57 trang 45 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: a) 12^2 : 6 + 2.7; b) 5.4^2 – 36 : 3^2


Giải Bài 2.58 trang 45 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Số học sinh khối lớp 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh, khi xếp thành các hàng 10; 12 và 15 người đều thừa 5 em. Tính số học sinh khối lớp 6?


Giải Câu hỏi trắc nghiệm trang 45 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

1. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? 2. Số nào trong các số sau là số nguyên tố? 3.Số nào trong các số sau không là số nguyên tố? ....


Giải Bài 2.59 trang 46 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Cho A = 27 220 + 31 005 + 510. Không thực hiện phép tính, hãy xét xem A có: a) chia hết cho 2 không? b) chia hết cho 5 không? c) chia hết cho 3 không? d) chia hết cho 9 không?


Giải Bài 2.60 trang 46 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Hai số có BCNN là 2^3.3^4.5^3 và ƯCLN là 3^2.5. Biết một trong hai số là 2^3.3^2.5, tìm số còn lại.


Giải Bài 2.61 trang 46 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Nếu ta nhân số 12 345 679 với một số a bất kì có một chữ số, rồi nhân kết quả đó với 9 thì ta được số có 9 chữ số, mỗi chữ số đều là a, chẳng hạn khi a = 3 thì 12 345 679. 3 = 37 037 037; 37 037 037. 9 = 333 333 333. Em hãy giải thích tại sao


Giải Bài 2.62 trang 46 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm các số tự nhiên n sao cho 6 ⁝ (n+1).


Giải Bài 2.63 trang 46 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Biết hai số 2^3.3^a và 2^b.3^5 có ước chung lớn nhất là 2^2.3^5 và bội chung nhỏ nhất là 2^3.3^6. Hãy tìm giá trị của các số tự nhiên a và b.


Giải Bài 2.64 trang 46 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Thực hiện các phép tính sau:a) 9/14+8/21; b)13/15-7/12


Bài học tiếp theo

Bài 13: Tập hợp các số nguyên - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 16: Phép nhân số nguyên - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên - Kết nối tri thức với cuộc sống
Ôn tập chương III- Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học - Kết nối tri thức với cuộc sống
Ôn tập chương IV- Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài học bổ sung

Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến