Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải Bài 2.33 trang 39 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Hãy tìm tập hợp Ư(105), Ư(140) và ƯC(105, 140).


Giải Bài 2.34 trang 39 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm ƯCLN của: a) 35 và 105; b) 15; 180 và 165.


Giải Bài 2.35 trang 39 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Hãy tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của các số sau: a) 72 và 90; b) 200; 245 và 125.


Giải Bài 2.36 trang 39 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm: a) Nếu a ⁝ 7 và b ⁝ 7 thì 7 là……. của a và b. b) Nếu 9 là số lớn nhất sao cho a ⁝ 9 và b ⁝ 9 thì 9 là …….. của a và b.


Giải Bài 2.37 trang 40 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tuấn và Hà mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong đó mỗi hộp đều có từ hai chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?


Giải Bài 2.38 trang 40 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn hảo. Chẳng hạn, các ước của 6 (không kể chính nó) là 1; 2; 3; ta có: 1 + 2 + 3 = 6. Vậy 6 là số hoàn hảo. Em hãy chỉ ra trong các số 10; 28; 496; số nào là số hoàn hảo. Cho đến năm 2018, người ta mới tìm được 51 số hoàn hảo. Số hoàn hảo thứ 51 là số có 49 724 095 chữ số.


Giải Bài 2.39 trang 40 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⁝ a và 720 ⁝ a.


Giải Bài 2.40 trang 40 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Các phân số sau có là phân số tối giản hay không? Hãy rút gọn chúng nếu chưa tối giản. a)21/36; b)23/73


Giải Bài 2.41 trang 40 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm tất cả các cặp số tự nhiên khác 0, không vượt quá 60 sao cho ƯCLN của hai số đó là 17.


Giải Bài 2.42 trang 40 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm tất cả các số tự nhiên a khác 0 và b khác 0 sao cho a + b = 96 và ƯCLN(a, b) = 16.


Giải Bài 2.43 trang 40 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm tất cả các cặp số tự nhiên khác 0, sao cho ƯCLN của hai số đó là 8 và tích của hai số là 384.


Bài học tiếp theo

Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất- Kết nối tri thức với cuộc sống
Ôn tập chương II- Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 13: Tập hợp các số nguyên - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 16: Phép nhân số nguyên - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên - Kết nối tri thức với cuộc sống
Ôn tập chương III- Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân - Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài học bổ sung

Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến