Bài 1. Căn bậc hai - SBT Toán 9 CTST
Giải bài 1 trang 40 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm các căn bậc hai của các số:
a) 0,81
b) (frac{1}{{100}})
c) (1frac{7}{9})
d) 106
Giải bài 2 trang 40 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm số có căn bậc hai là:
a) (sqrt 6 )
b) 0,5
c) ( - sqrt {16} )
d) ( - frac{1}{2})
Giải bài 3 trang 40 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm x, biết:
a) ({x^2} = 64)
b) (9{x^2} = 1)
c) (4{x^2} = 25)
Giải bài 4 trang 40 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm x, biết:
a) (sqrt x = 9)
b) (sqrt x = sqrt 5 )
c) (3sqrt x = 1)
d) (2sqrt {x + 1} = 12)
Giải bài 5 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tính giá trị của các biểu thức:
a) ({left( {sqrt {18} } right)^2} + {left( { - sqrt {12} } right)^2})
b) ({left( {sqrt { - 10} } right)^2} - sqrt {144} )
c) (sqrt {{9^2}} + {left( { - sqrt 6 } right)^2})
d) (sqrt {0,16} :{left( { - sqrt 4 } right)^2})
Giải bài 6 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tính giá trị của các biểu thức:
a) (A = sqrt {144} - {left( { - sqrt {11} } right)^2} + 4.{left( {sqrt {frac{7}{2}} } right)^2} - {left( { - sqrt 3 } right)^4})
b) (B = {left( { - sqrt {12} } right)^2}:sqrt {16} - sqrt {frac{1}{{49}}} .{left( {sqrt 7 } right)^2})
Giải bài 7 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
So sánh các cặp số sau:
a) (sqrt 3 ) và (sqrt {frac{5}{2}} )
b) 4 và (sqrt {15} )
Giải bài 8 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
(frac{1}{5}; - sqrt 3 ; - sqrt {frac{3}{2}} ;sqrt 5 )
Giải bài 9 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm x để căn thức xác định:
a) (sqrt {2x + 7} )
b) (sqrt {12 - 3x} )
c) (sqrt {frac{1}{{x - 4}}} )
d) (sqrt {{x^2} + 1} )
Giải bài 10 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm giá trị của biểu thức A = (sqrt {{a^2} + 9a} ) khi a = 16.
Giải bài 11 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Diện tích S của hình tròn bán kính r được tính theo công thức (S = pi {r^2}).
a) Viết công thức tính bán kính r theo diện tích S của hình tròn.
b) Tính bán kính r (cm) của hình tròn có diện tích 20 cm2 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của xăngtimet).
Giải bài 12 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Thời gian rơi t tính theo giây của một vật được thả rơi tự do từ độ cao h (m) cho đến khi chạm đất thoả mãn hệ thức h = 5t2.
a) Tính thời gian rơi của vật khi h = 20 m và khi h = 10 m (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của giây).
b) Viết công thức biểu thị thời gian rơi t theo độ cao h (h > 0).
Giải bài 13 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 10 cm2 và tỉ số giữa hai cạnh kề nhau AB : AD = 3:2. Tìm độ dài cạnh AB (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của xăngtimet).
Giải bài 14 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho (sqrt {9 - n} ) là số tự nhiên.