Bài 1. Bất đẳng thức - SBT Toán 9 CTST
Giải bài 1 trang 30 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Dùng các dấu >, <, ( ge ,)( le ) để diễn tả:
a) Giá bán thấp nhất T của một chiếc điện thoại là 6 triệu đồng.
b) Điểm trung bình tối thiểu G để đạt học lực giỏi là 8.
c) Thời gian tối đa t để hoàn thành một dự án là 12 tháng.
Giải bài 2 trang 30 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Điền vào chỗ chấm dấu >, = hoặc < để tạo thành một phát biểu đúng.
a) Nếu 17 > 10 và 10 > p thì 17 … p.
b) Nếu – 11 > x và x > y thì – 11 … y.
c) Nếu a < 100 và b > 100 thì b … a.
d) Nếu x + 1 = y thì x … y.
e) Nếu 3x = 3y thì x … y.
Giải bài 3 trang 30 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Hãy cho biết các bất đẳng thức đực tạo thành khi:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức p + 2 > 5 với – 2;
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x + 10 ( le ) y + 11 với 9;
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức (frac{1}{3}x < 5) với 3, rồi tiếp tục cộng với – 15;
d) Cộng hai vế của bất đẳng thức 2m ( le ) - 3 với – 1, rồi tiếp tục nhân với ( - frac{1}{2}).
Giải bài 4 trang 30 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
So sánh hai số m và n trong mỗi trường hợp sau:
a) m + 15 < n + 15;
b) -17m ( ge ) - 17n;
c) (frac{m}{7} - 5 le frac{n}{7} - 5);
d) – 0,7n + 10 > - 0,7m + 10.
Giải bài 5 trang 30 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Cho a > 0 và b > 0. Chứng tỏ a + b > 0.
Giải bài 6 trang 30 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Cho a, b, c, d là các số thực thoả mãn a > b và c > d.
a) Chứng minh: a + c > b + d.
b) a – c > b – d có luôn luôn đúng không? Nếu không, hãy cho ví dụ.
Giải bài 7 trang 30 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm:
a) Số nguyên lẻ x nhỏ nhất thoả mãn 3x > 27.
b) Số nguyên y lớn nhất thoả mãn (frac{{2y}}{5} le 13).
c) Số nguyên tố x thoả mãn (frac{{8x}}{{15}} ge 10).
d) Số nguyên tố x lớn nhất thoả mãn x + 2 ( le ) 25.