Bài 18: Luyện tập trang 34


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

- Biết thực hiện phép tính cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng 2 cách:

- Biết thực hiện phép tính cộng qua 10 trong phạm vi 20 bằng cách sau:

+ Đếm lùi

13 - 4 = ?

Đếm bớt 4 bắt đầu từ 13

Vậy 13 - 4 = 9

+ Tách số

13 - 4 = ?

13 trừ 3 bằng 10

10 trừ 1 bằng 9

Vậy 13 - 4 = 9

1.2. Dạng bài tập

Thực hiện phép tính

- Thực hiện phép tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách đếm lùi.

- Các em học sinh tách số bị trừ thành tổng trong đó có một số hạng bằng 10 rồi thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 trước rồi cộng với số hạng còn lại.

- Thực hiện phép trừ các số của từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái.

Bài toán

- Đọc và phân tích đề: Xác định các số liệu đã cho, số lượng tăng thêm hay giảm bớt và yêu cầu của bài toán.

- Tìm cách giải: Khi bài toán yêu cầu tìm giá trị “cả hai” hoặc “tất cả” thì em thường dùng phép toán cộng.

- Trình bày lời giải: Viết lời giải, phép tính và đáp số cho bài toán.

- Kiểm tra lời giải của bài toán và kết quả vừa tìm được?

Bài tập minh họa

Câu 1: Tính nhẩm.

11 – 2 = ?

11 – 6 = ?

Hướng dẫn giải

11 – 2 = ?

11 trừ 1 bằng 10

10 trừ 1 bằng 9

Vậy 11 – 2

11 – 6 = ?

11 trừ 1 bằng 10

10 trừ 5 bằng 5

Vậy 11 - 6 = 5

Câu 2: Cửa hàng có 11 bộ đồ chơi lắp ghép, cửa hàng bán đi 3 bộ. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bộ đồ chơi lắp ghép

Hướng dẫn giải

Phép tính: 11 - 3 = 8

Trả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đồ chơi lắp ghép

Luyện tập

Qua bài học này giúp các em học sinh lớp 2:

- Thực hiện phép tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách đếm lùi và tách số.

- Các em học sinh có thể tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học.

Bài học tiếp theo

Bài 19: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Bài 20: Luyện tập trang 38
Bài 21: Luyện tập chung trang 40
Bài 22: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
Bài 23: Luyện tập trang 44
Bài 24: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
Bài 25: Luyện tập trang 49
Bài 26: Luyện tập chung trang 50
Bài 27: Em ôn lại những gì đã học trang 52
Bài 28: Em vui học toán trang 54

Bài học bổ sung

Từ khóa phổ biến