Bài 14: Luyện tập chung trang 28


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Thực hiện phép tính

- Biết thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 20

- Sử dụng bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 để hoàn thành các phép tính: 

+ Điền các số thích hợp vào ô trống.

+ So sánh các kết quả theo yêu cầu của đề bài.

- So sánh hai hoặc nhiều số có hai chữ số:

+ Hai số có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.

+ Hai số khác chữ số hàng chục thì số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.

1.2. Giải bài toán

- Đọc và phân tích đề: Xác định các số liệu đã cho, số lượng tăng thêm hay giảm bớt và yêu cầu của bài toán.

- Tìm cách giải: Khi bài toán yêu cầu tìm giá trị “cả hai” hoặc “tất cả” thì em thường dùng phép toán cộng.

- Trình bày lời giải: Viết lời giải, phép tính và đáp số cho bài toán.

- Kiểm tra lời giải của bài toán và kết quả vừa tìm được?

Bài tập minh họa

Câu 1: Tìm cá cho mèo

Hướng dẫn giải

9 + 3 = 12

8 + 9 = 17

Câu 2: 

>; <; =?

a) 6 + 6 ? 11

7 + 5 ? 12

b) 9 + 3 ? 3 + 9

9 + 2 ? 7 + 7

Hướng dẫn giải

a) Có 6 + 6 = 12 và 12 > 11 nên 6 + 6 > 11.

Phép tính 7 + 5 bằng 12 nên 7 + 5 = 12.

b) Có 9 + 3 = 12 và 3 + 9 = 12 nên 9 + 3 = 3 + 9.

Có 9 + 2 = 11 và 7 + 7 = 14 nên 9 + 2 < 7 + 7.

Vậy:

a) 6 + 6 > 11

7 + 5 = 12

b) 9 + 3 = 3 + 9

9 + 2 < 7 + 7

Luyện tập

Qua bài học này giúp các em:

- Ôn tập lại các kiến thức đã học một các dễ dàng.

- Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 2 của mình thêm hiệu quả

Bài học tiếp theo

Bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
Bài 16: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Bài 17: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
Bài 18: Luyện tập trang 34
Bài 19: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Bài 20: Luyện tập trang 38
Bài 21: Luyện tập chung trang 40
Bài 22: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
Bài 23: Luyện tập trang 44
Bài 24: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

Bài học bổ sung

Từ khóa phổ biến