Im lặng
Nghĩa: yên lặng hoàn toàn, không một chút ồn ào, xáo động
Đồng nghĩa: yên ắng, êm ắng, tĩnh lặng.
Trái nghĩa: ồn ào, náo nhiệt, huyên náo.
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Không gian yên ắng đến lạ.
- Mặt hồ tĩnh lặng không một gợn sóng.
- Khuya đến, làng quê chìm vào giấc ngủ êm ắng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Mọi người tụ tập mua bán náo nhiệt.
- Tiếng huyên náo vang vọng khắp khu vui chơi.
- Bữa tiệc gây ồn ào cho những căn nhà xung quanh.