Ích kỉ
Nghĩa: chỉ nghĩ đến, chỉ vì lợi ích cho riêng mình mà không biết đến người khác
Đồng nghĩa: tư kỉ, vị kỉ
Trái nghĩa: vị tha, bao dung
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Vì tính tư kỉ nên anh ta không chịu nói ra sự thật.
- Nam là một người vị kỉ vì cậu ấy chẳng biết suy nghĩ cho người khác.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Với tấm lòng vị tha, thầy giáo giống như cha của chúng em.
- Mẹ luôn bao dung cho mọi lỗi lầm của em.