Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố điểm trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học 2018 tất cả ngành học cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển, mời các bạn cùng tham khảo để biết kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018 của bản thân.
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2018
Thông báo tuyển sinh của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2018, trường tuyển sinh trong cả nước với hai phương thức: dựa vào kết quả thi THPT QG và dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do đại học QG Tp.HCM tổ chức.
Năm 2017, mức điểm chuẩn cao nhất trúng tuyển vào trường là 22,75; mức điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo duc hoc | C00, C14, C15, D01 | 14 | |
2 | 7140201 | Giáo duc Mâm non | M00 | 18 | |
3 | 7140202 | Giáo duc Tiêu hoc | A00, A16, C00, D01 | 19.5 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C15, D01, D14 | 17.25 | |
5 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C14, C15, D01 | 17.25 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D78 | 17 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quôc | A01, D01, D04, D78 | 16 | |
8 | 7229040 | Văn hóa học | C00, C14, C15, D01 | 14 | |
9 | 7310201 | Chính tri hoc | C00, C14, C15, D01 | 14 | |
10 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | A16, C00, C14, D01 | 15 | |
11 | 7310501 | Địa lý học | A07, C00, C24, D15 | 14 | |
12 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, A16, D01 | 16 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A16, D01 | 14.5 | |
14 | 7340301 | Kê toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 | |
15 | 7380101 | Luât | A16, C00, C14, D01 | 16.5 | |
16 | 7420203 | Sinh học úng dụng | A00, A02, B00, B05 | 14 | |
17 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A17, C01 | 14 | |
18 | 7440112 | Hóa hoc | A00, A16, B00, D07 | 14 | |
19 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00, B00, B05, D01 | 14 | |
20 | 7460101 | Toán học | A00, A01, A16, D07 | 14 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 14 | |
22 | 7480104 | Hệ thông Thông tin - Công nghệ Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 14 | |
23 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, A16, C01 | 14 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01, C01, D90 | 14 | |
25 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A16, V00, V01 | 14 | |
26 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị | A00, A16, V00, V01 | 14 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 14 | |
28 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00, C14, D14, D78 | 15 | |
29 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, B05, D01 | 14 | |
30 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00, B00, B05, D01 | 14 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2019
Thông tin tuyển sinh vào trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2019 với tổng 4000 chỉ tiêu, trường xét tuyển 4 phương thức.
I. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2019.
+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước.
+ Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ lớp 12 (học bạ THPT)
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 4000
5. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định Bộ của GD&ĐT
6. Các môn thi năng khiếu
Đối với ngành có môn năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi.
- Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, thiết kế Đồ họa, Quản lý Đô thị - Môn thi năng khiếu: Vẽ tĩnh vật.
- Ngành giáo dục Mầm non – Môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.
7. Chính sách ưu tiên: Theo quy chế tuyển sinh năm 2019.
8. Học phí: Thu theo quy định của Nhà nước đối với trường Đại học công lập.
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ: 5.300.000/1 học kỳ
- Khối ngành Khoa học xã hội, kinh tế, Luật 4.500.000/1 học kỳ
- Khối ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non): Không thu học phí.
II. Thông tin các ngành tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2019