Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Trường Đại học Đại Nam thông báo tuyển sinh năm 2018 với 515 chỉ tiêu dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia và 1015 chỉ tiêu cho các phương thức khác.
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân DDT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tây Đô DTD các năm
- Mã và thông tin trường Đại học Đại Nam
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 14.5 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D65, D71 | 14.5 | |
3 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; C20; D15 | 14.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 14.5 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A10; D01; C14 | 14.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A01; A10; C14; D01 | 14.5 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 14.5 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A15; D84; K01 | 14.5 | |
9 | 7580102 | Kiến trúc | H06; H08; V00; V01 | 14.5 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A10, C14 | 14.5 | |
11 | 7720201 | Dược học | A11; A00; B00; D07 | 16 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14, D07, D66 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A08, C00; D01 | 14.5 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Đại Nam năm 2019
Đại học Đại Nam công bố phương thức tuyển sinh trong năm 2019 gồm 555 chỉ tiêu dựa vào kết quả THPT Quốc Gia và 975 chỉ tiêu xét học bạ.
Hồ sơ xét tuyển:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.