Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016 được TimDapAnsưu tầm là tài liệu ôn tập môn hóa lớp 10 hay dành cho các em học sinh tham khảo, ôn luyện kiến thức môn hóa các dạng bài tập đa dạng, giúp các em chuẩn bị tốt cho kì thi giữa kì, cuối học kì 2. Chúc các em thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm 2015
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO | ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC - KHỐI 10 Ngày thi: 05/05/2016 Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
Câu 2: (2 điểm) Nhận biết 5 chất khí bằng phương pháp hóa học (không được dùng quì tím):
SO2, O3, HCl, N2, CO2
Câu 3: (2 điểm) Có hiện tượng gì xảy ra khi:
a) Cho HCl đặc vào thuốc tím (KMnO4 ở dạng tinh thể hoặc dung dịch).
b) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 và vào dung dịch BaCl2.
Viết các phương trình phản ứng minh họa nếu có.
Câu 4: (2 điểm) Cho phản ứng sau:
a) Cân bằng trên dịch chuyển theo chiều nào khi:
- Giảm nhiệt độ của hệ.
- Lấy bớt CO ra khỏi hệ.
- Tăng áp suất chung.
b) Biết hằng số cân bằng của phản ứng là 1 và nồng độ ban đầu của CO là 0,02M, của H2O là 0,02M.
Tính nồng độ các chất tham gia và tạo thành lúc cân bằng.
Câu 5: (2 điểm) Cho 12,1g hỗn hợp hai kim loại Fe và Zn vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được 5,6 lít SO2 (đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại.
b) Cho lượng SO2 trên qua 200ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Tính nồng độ mol/lít các chất sau phản ứng và khối lượng kết tủa thu được.
(Cho Fe = 56, Zn = 65, Ba = 137, S = 32, O = 16).
Đáp án đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10
Câu 1 (2 điểm):
- Mỗi p.trình 0,25đ. Thiếu điều kiện hoặc cân bằng – ½.
Câu 2 (2 điểm): Mỗi chất 0,5 đ x 4 chất = 2đ (gồm hiện tượng và viết pt), chất còn lại không tính điểm.
Câu 3 (2 điểm):
a) Cho HCl đặc vào thuốc tím (KMnO4 ở dạng tinh thể hoặc dung dịch) sinh ra khí Clo có màu vàng lục.
2KMnO4 + 16HClđặc → 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2
b) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 và vào dung dịch BaCl2.
- Dung dịch CuCl2 xuất hiện kết tủa đen: H2S + CuCl2 → CuS + HCl
- Dung dịch BaCl2: không hiện tượng.
Câu 4 (2 điểm):
a/ 0,75đ
- Giảm nhiệt độ: Chiều thuận
- Lấy bớt CO: Chiều nghịch
- Tăng áp suất: không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng
b/ 1,25đ
Bđ 0,02 0,02
p/ư x x x x
c/ 0,02-x 0,02-x x x
Thế CT Kc đúng (0,5đ)
Giải x = 0,01
[CO2]c/b = [H2]c/b = 0,01M (0,25đ)
[CO]c/b = 0,01M (0,25đ)
[H2O]c/b = 0,01M (0,25đ)
Câu 5 (2 điểm):
a) Mỗi pt đúng (0,25đ)
A = 0,1; b = 0,1 (0,25đ)
%Fe = 46,28% (0,25đ)
%Zn = 53,72% (0,25đ)
b) nOH = 0,6
nSO2 = 0,25
K = 2,4 (0,25đ)
CM Ba(OH)2 dư = 0,25M (0,25đ)
mBaSO3 = 54,25g (0,25đ)