Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học trường Tiểu học Hồng Đà, Phú Thọ năm học 2020 - 2021 giúp các em học sinh ôn tập nắm được các dạng bài tập trọng tâm ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu giúp các thầy cô ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh chuẩn các mức độ theo Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo.
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 môn Khoa học năm 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý trường Tiểu học Hồng Đà, Phú Thọ năm học 2020 - 2021
- Đề thi Khoa học lớp 4 kì 2 năm 2021 Tải nhiều
- Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021
- Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm học 2016 - 2107
1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG TRƯỜNG T.H HỒNG ĐÀ |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – LỚP 4 Năm học 2020 - 2021 Môn: Khoa học (Thời gian 40 phút) |
I/ PHẦN TRẮC NGHIÊM (6 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau.
Câu 1: (1đ - M1) Những yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải không được xử lí
B. Tiếng ồn, rác thải đã được xử lí hợp vệ sinh.
C. Trồng cây xanh, dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói.
D. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định.
Câu 2: (0,5 đ – M2) Vật phát ra âm thanh khi nào?
A. Khi uốn cong vật
B. Khi vật va đập với vật khác.
C. Khi làm vật rung động.
D. Khi ném vật
Câu 3: (0,5đ- M3) Âm thanh có thể lan truyền qua các chất gì?
A. Chất lỏng, chất khí.
B. Chất khí, chất rắn.
C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn
D. Chất xốp, chất rắn
Câu 4: (1đ-M1) Người khỏe mạnh bình thường có nhiệt độ cơ thể là:
A. 36 oC B. 37 oC. C. 38 oC D. 39 oC
Câu 5: (0,5đ- M3) Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nóng hơn?
A. Thìa bằng nhựa nóng hơn
B. Thìa bằng kim loại nóng hơn
C. Cả hai thìa đều nóng như nhau
D. Cả hai thìa đều không nóng
Câu 6: (1đ-M2) Ý kiến nào sau đây nói không đúng về thực vật
A. Thực vật lấy khí các-bô-níc và thải khí ô-xy.
B. Hô hấp ở thực vật chỉ sảy ra ban ngày.
C. Thực vật cần ô - xy trong quá trình quang hợp.
D. Trong quá trình quang hợp thực vật chỉ hấp thụ chất khoáng.
Câu 7: (1đ-M1) Trong quá trình sống, động vật hấp thụ vào cơ thể những gì?
A. Khí ô-xi
B. Nước
C. Các chất hữu cơ có trong thức ăn
D. Tất cả các ý trên
Câu 8: (0,5đ-M2) Động vật cần gì để sống?
A. Không khí, thức ăn
B. Nước uống, thức ăn
C. Ánh sáng, nước uống, không khí, thức ăn
D. Ánh sáng, không khí
II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 9: (1đ-M2). Trong trồng trọt, tại sao người ta cần bón phân cho cây?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1đ-M3) Tại sao chúng ta không nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: (1đ-M4) Ánh sáng có vai trò như thế nào đối với sự sống của con người, động vật và thực vật?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: (1-M3) Vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIÊM (6 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau.
Câu 1: (1đ - M1) Những yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải không được xử lí
Câu 2: (0,5 đ – M2) Vật phát ra âm thanh khi nào?
C. Khi làm vật rung động.
Câu 3: (0,5đ- M3) Âm thanh có thể lan truyền qua các chất gì?
C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn
Câu 4: (1đ-M1) Người khỏe mạnh bình thường có nhiệt độ cơ thể là:
B. 37 oC.
Câu 5: (0,5đ- M3) Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nóng hơn?
B. Thìa bằng kim loại nóng hơn
Câu 6: (1đ-M2) Ý kiến nào sau đây nói không đúng về thực vật
B. Hô hấp ở thực vật chỉ sảy ra ban ngày.
Câu 7: (1đ-M1) Trong quá trình sống, động vật hấp thụ vào cơ thể những gì?
D. Tất cả các ý trên
Câu 8: (0,5đ-M2) Động vật cần gì để sống?
C. Ánh sáng, nước uống, không khí, thức ăn
II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 9: (1đ-M2) Trong trồng trọt, tại sao người ta cần bón phân cho cây?
Trong trồng trọt, người ta lại bón phân cho cây vì cây ngoài nước và không khí cần phải cung cấp thêm các chất khoáng thì cây mới phát triển tốt, mà trong phân bón lại chứa nhiều các chất cần thiết cho cây như ni-tơ, ka-li,...
Câu 10: (1đ-M3) Tại sao chúng ta không nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời?
Chúng ta không nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời vì: ánh sáng được chiếu sáng trực tiếp từ Mặt Trời rất mạnh và còn có tia tử ngoại gây hại cho mắt, nhìn trực tiếp vào Mặt Trời ta cảm thấy hoa mắt, chói mắt.
Câu 11: (1đ-M4) Ánh sáng có vai trò như thế nào đối với sự sống của con người, động vật và thực vật?
Ánh sáng rất cần cho sự sống của con người, động vật, thực vật. Nhờ có ánh sáng mà con người mới có thức ăn, mới khỏe mạnh, mới nhìn thấy mọi vật khi thực hiện các hoạt động. Loại vật cần ánh sáng để di chuyển, tìm kiếm thức ăn, nươc uống, phát hiện ra những nguy hiểm cần tránh. Ánh sáng và thời gian chiếu sáng còn ảnh hưởng đến sự sinh sản của một số động thực vật.
Câu 12: (1-M3) Vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật?
3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
Không khí |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
1 |
1 |
|||||||||
Âm thanh |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||||||
Câu số |
2 |
3 |
2;3 |
||||||||
Ánh sáng |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||||
Câu số |
10 |
11 |
10;11 |
||||||||
Nhiệt |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
1,5 |
||||||||
Câu số |
4 |
5 |
4;5 |
||||||||
Trao đổi chất ở thực vật |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||
Câu số |
6 |
9 |
12 |
6 |
9;12 |
||||||
Trao đổi chất ở động vật |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
1,5 |
||||||||
Câu số |
7 |
8 |
7;8 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
8 |
4 |
||
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
|||
Câu số |
1;4;7 |
2;6;8 |
9 |
3;5 |
10;12 |
11 |
1;4;7; 2;6;8; 3;5 |
9; 10; 11;12 |
|||
-------------------------------
Ngoài tài liệu Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học trường Tiểu học Hồng Đà, Phú Thọ năm học 2020 - 2021 trên, chúng tôi còn biên soạn và sưu tầm nhiều đề thi giữa kì 1 lớp 4, đề thi học kì 1 lớp 4, đề thi giữa kì 2 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.