Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016. Đề thi bám sát kiến thức SGK Hóa học lớp 12 học kì 1, qua đề thi này giúp đánh giá được năng lực học tập của học sinh. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2015 - 2016

SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ hóa học
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút

Cho biết nguyên tử khối của: C = 12, O = 16, N = 14, H = 1, Cl = 35,5, Cu = 64, Fe = 56, Zn = 65, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, Ag = 108, Ba = 137, S = 32.

Câu 1: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1 M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 12,2g B. 3,28g C. 8,56g D. 8,2g

Câu 2: Cho 3,6 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 14,25 gam muối. Kim loại X là

A. Mg B. Fe C. Cu D. Al

Câu 3: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là

A. 64,00%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 72,91%.

Câu 4: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 5: Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken khử được các muối là

A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2 B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2

Câu 6: Cho 10 gam Zn và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị m là

A. 4,4g B. 5,6g C. 3,5g D. 6,4g

Câu 7: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là

A. HCOOCH3, CH3COOH B. CH3COOH, HCOOCH3
C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3 D. CH3COOH, HOCH2CHO

Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

A. Bông B. Tơ visco C. Nilon-6 D. Tơ capron

Câu 9: Hỗn hợp X gồm một số aminoaxit no (chỉ chứa nhóm chứa –COOH và –NH2 không còn nhóm chức nào khác) có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 48 : 19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9g hỗn hợp X cần 380ml dd HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy 39,9g hỗn hợp X cần 41,776lít O2(đktc) thu được m gam H2O. Giá trị m là

A. 66g B. 59,84g C. 61,60g D. 28,26g

Câu 10: Từ glyxin và alanin tạo được tối đa số đipeptit là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 11: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Mg, Al, Fe B. Al, Mg, Fe C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg

Câu 12: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. H2N-CH2-COOH B. CH2 = C(CH3)COOCH3
C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 13: Thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được

A. Các chuỗi polipeptit B. Các aminoaxit khác nhau
C. Các aminoaxit D. Các aminoaxit giống nhau

Câu 14: Để phân biệt 4 chất: Lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ và glyxin chỉ cần dụng thuốc thử nào sau đây

A. dd HCl B. Quỳ tím C. Cu(OH)2/OH- D. dd NaOH

Câu 15: Khối lượng kết tủa Ag tạo thành khi tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 2,7 gam glucozơ là

A. 10,80g B. 3,24g C. 5,40g D. 21,60g

Câu 16: Một đoạn mạch Poli(metyl metacrylat) có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.

A. 62500 đvC B. 625000 đvC C. 125000 đvC D. 100000đvC.

Câu 17: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. Màu đỏ B. Màu vàng C. Màu da cam D. Màu tím

Câu 18: Cho 6,75 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là

A. 12,225g B. 8,10g C. 8,15g D. 14,65g

Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Tính bazơ B. Tính oxi hóa và tính khử
C. Tính oxi hóa D. Tính khử

Câu 20: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Làm lạnh
C. Hiđro hóa (xúc tác Ni, t0) D. Xà phòng hóa

Câu 21: Đồng phân của glucozơ là

A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ

Câu 22: Kim loại Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là

A. Cu B. Mg C. Al D. Zn

Câu 23: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây

A. dd Br2 B. H2/Ni,t0 C. Cu(OH)2 D. dd AgNO3/NH3

Câu 24: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là

A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.

Câu 25: Hợp chất nào dưới đây có lực bazơ yếu nhất

A. amoniăc B. Anilin C. đimetyl amin D. metylamin

Câu 26: Cho các chất hữu cơ: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 27: Khi thủy phân tinh bột thu được sản phẩm cuối cùng là

A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ

Câu 28: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là

A. 2,40 B. 4,06 C. 3,92 D. 4,20

Câu 29: Công thức tổng quát của etse tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức là

A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2nO (n≥1) C. CnH2n+2O2 (n≥2) D. CnH2n-2O2 (n≥3)

Câu 30: Ngâm một lá Zn dư trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng là Zn tăng hay giảm bao nhiêu gam

A. Tăng 0,65g B. Giảm 0,755g C. Tăng 0,755g D. Giảm0,65g

----------- Hết ----------
Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn

Đáp án đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12

SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ hóa học
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12
1. A
2. A
3. C
4. B
5. D
6. C
7. B
8. B
9. D
10. C
11. D
12. A
13. C
14. C
15. B
16. D
17. D
18. A
19. D
20. C
21. B
22. A
23. A
24. B
25. B
26. D
27. B
28. B
29. A
30. C
Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!