Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2015- 2016 được TimDapAnsưu tầm, tổng hợp. Đề thi học kì 1 lớp 1 này là tài liệu ôn luyện hữu ích dành cho các em học sinh lớp 1, giúp các em củng cố và hệ thống lại kiến thức đã được học trong học kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, mời các em tham khảo.
Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 1
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG Trường Tiểu học Toàn Thắng | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2015-2016 |
Họ và tên:…………………….. Lớp:…… Số báo danh:……… | Môn: Tiếng Việt Lớp 1 Thời gian: 90 phút |
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Có đề kèm theo.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
a) Nối ô chữ cho thích hợp:
đuôi bê |
| huơ huơ cái vòi |
|
| |
chú voi | dài ngoẵng | |
|
| |
mẹ em | gọi hè | |
|
| |
chim quyên | làm việc đến khuya |
b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ui hay uôi v....vẻ, r'......
ưi hay ươi tươi c..... khung c.....
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Giáo viên đọc đánh vần cho học sinh viết mỗi chữ ghi vần, chữ ghi từ và đoạn văn 1 lần.
a) Vần: ua, ưa, uôi, uy, eo
b) Từ ngữ:cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo
c) Câu:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG
Giáo viên ghi lên bảng các vần, từ và câu sau đó gọi từng HS lên bảng đọc:
a) Đọc thành tiếng các vần: ia, oi, ưi, âu
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô
c) Đọc thành tiếng các câu:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG Trường Tiểu học Toàn Thắng | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2015-2016 |
Họ và tên:…………………….. Lớp:…… Số báo danh:……… | Môn: Toán Lớp 1 Thời gian: 40 phút |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
a. 0 b. 1 c. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là:
a. 2 b. 3 c. 4
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Số ? (1 điểm)
Câu 2: Tính (2 điểm)
a. 1 + 1 = ........
3 – 2 = .........
b. 3 + 7=........
10 - 4 =.........
Câu 3: Tính (1 điểm)
5 + 0 + 4 = ......... 10 – 7 + 1 = .........
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 5, 0, 2, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................
Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
a)
b, Có: 8 bút chì
Cho: 4 bút chì
Còn: ...... bút chì?
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm)