Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Bình Hòa Hưng, được TimDapAnsưu tầm và đăng tải là tài liệu tham khảo hữu ích dành các em học sinh lớp 1. Đề thi học kì 1 lớp 1 này sẽ giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán và Tiếng Việt hiệu quả. Đề thi có đáp án, mời các em theo dõi.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 trường tiểu học Vạn Phước 2 năm 2014 - 2015
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Hiệp Cường năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Chính Nghĩa, Phú Thọ
Trường TH Bình Hòa Hưng Họ và tên:..................... Lớp:.................. |
Kiểm tra cuối học kì I Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 Năm học 2015 – 2016 |
A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
I. Đọc thành tiếng:
Giáo viên viết lên bảng gọi từng em lên bảng đọc (thay đổi các tiếng, từ, câu khi gọi HS)
1. Yêu cầu HS đọc thành tiếng các chữ ghi vần sau:
in | ang | ot | ôn |
2. Yêu cầu HS đọc thành tiếng từ ngữ sau:
công viên | chó đóm |
áo len | xà beng |
3. Yêu cầu HS đọc 2 câu sau:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu (20 pht):
1. Điền vào chỗ trống:
ng hay ngh: ......ệ sĩ; ....ã tư
en hay ên: mũi t .....; con nh.....
2. Nối thành câu đơn giản:
Hai với hai | là bốn |
Chó mèo | riêu cua |
Chú bé | đuổi nhau |
Mẹ nấu | mưu trí |
B. Bài kiểm tra viết (35 phút):
1. GV đọc cho HS viết các vần:
ia, im, ưng, at.
2. GV đọc cho HS viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà
3. GV cho HS nhìn bảng viết:
Bay cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
Lưu ý: GV hướng dẫn HS viết trên giấy kẻ ô li.
Trường TH Bình Hòa Hưng Họ và tên:.............................. Lớp:.................. |
Kiểm tra cuối học kì I Môn: Toán – Lớp 1 Năm học 2015 – 2016 |
Bài 1:
a) Viết các số từ 1 đến 10:.............................................
b) Điền số thích vào ô trống:
Bài 2:
a) Điền dấu >, <, = vào ô trống:
7 □ 5 + 3 8 □ 10 -2 4 + 5 □ 10
b) Tính:
3 + 2 =......... 6 + 2 = .........
10 – 7 = ......... 5 + 0 = .........
c) Tính:
Bài 3: Tính
10 – 3 + 2 =......... 3 + 7 + 0 = ........
Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................
Bài 5: Số?
7 + 3 =□ □ + 2 = 8 6 + □ = 9
Bài 6:
Có................. hình tam giác
Bài 7: Viết phép tính thích hợp: