Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm học 2017 - 2018 có đáp án chi tiết và bảng ma trận 4 mức độ kèm theo giúp các em học sinh nắm được các dạng bài ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 đạt kết quả cao, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 1 lớp 5 sắp tới. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề cho các em học sinh đúng chuẩn theo TT 22.
Trường: ……………………………...... Lớp: ……................................................. Họ và tên: ………………….…………… |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán lớp 5 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Thời gian 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90
b. Hỗn số được chuyển thành phân số là?
A. B. C. D.
2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
A. B. C. D.
b. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
3. Tính: (1đ)
a). = ------- = ---- b) = ------- = ----
4. Tính: (1đ)
a) = ------ = ----- b) = ------ = -----
5. Tính giá trị của biểu thức: (1 đ) = .......................... = ............
6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. 3m 4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7 B. 3,47 C. 0,347 D. 0,0347
7. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500
b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m
8. Bài toán: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? (1đ)
9. Bài toán: Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó.
>> Tham khảo: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2017 - 2018
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán giữa học kì 1 lớp 5
1. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) (B), b) (A)
2. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) (C), b) (D)
3, 4 Tính: (2đ) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ)
3a). = 3b) =
4a) =
4b) =
5. Tính đúng giá trị của biểu thức: (1 đ)
=
6. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( B), b) (C)
7. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) (A), b) (C)
8. Bài toán: (1đ) Bài giải
60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là:
60 : 30 = 2 (lần) (0,5đ)
May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là:
75 x 2 = 150 (m) (0,5đ)
Đáp số: 150 mét vải
9. Bài toán (1 đ) Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau:
5 - 2 = 3 (phần) (0,25đ)
Số thứ nhất là:
210 : 3 x 2 = 140 (0,5 đ)
Số thứ hai là:
210 + 140 = 350 (0,25đ)
Đáp số: Số thứ nhất: 140
Số thứ hai: 350
10. Bài toán: (1đ)
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: (0,25 đ)
180 : 2 = 90 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 đ)
(90 – 20) : 2 = 35 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 đ)
35 + 20 = 55 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
55 x 35 = 1925 (m2) (0,25 đ)
Đáp số: 1925 m2
Bài 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.
Phụ ghi: Làm tròn điểm VD: 5,5 = 6
>> Tham khảo đề thi mới nhất: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2018 - 2019
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||||
Tính giá trị của biểu thức . |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Đo độ dài, khối lượng và diện tích. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||||
Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ . Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Giải bài toán có nội dung hình học. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
4 |
6 |
||
Số điểm |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
1,0 |
4,0 |
6,0 |